Examples of using Miliband in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lãnh đạo Đảng Lao Động Ed Miliband.
Ed Miliband là lãnh tụ đảng Lao Động.
Ed Miliband là lãnh tụ đảng Lao Động.
Ed Miliband là lãnh tụ đảng Lao Động.
Ed Miliband là lãnh tụ đảng Lao Động.
Tân Ngoại trưởng David Miliband năm nay 41 tuổi.
Bài của David Miliband, Bộ trưởng Ngoại giao Anh nhiệm kỳ 2007- 2010.
Lãnh đạo Công đảng Ed Miliband đã từ chức sau sự thất bại.
Bộ trưởng Ngoại giao David Miliband loan báo vụ trục xuất tại Quốc hội Anh.
( Tiếng vỗ tay) Bruno Giussani: Cám ơn David David Miliband: Cám ơn.
David Miliband, Giám đốc và CEO của Ủy ban Cứu trợ Quốc tế.
David Miliband, Giám đốc và CEO của Ủy ban Cứu trợ Quốc tế.
Ed thường tự giới thiệu mình tại các cuộc họp là một" Miliband khác".
David Miliband: Cuộc khủng hoảng di cư là một phép thử nhân cách của chúng ta.
David Miliband: Cuộc khủng hoảng di cư là một phép thử nhân cách của chúng ta.
Ông Miliband kêu gọi Nga thay đổi chính sách của họ đối với Gruzia.
Cựu thư ký ngoại giao David Miliband, hiện là chủ tịch Ủy ban Cứu hộ Quốc tế, đã tweet.
Ông Miliband nói:" Đây rõ ràng là một đêm rất đáng thất vọng và khó khăn cho Đảng Lao động.
Lãnh đạo đảng Lao động, Ed Miliband cũng viết:“ Xin chúc mừng Công tước và Nữ Công tước xứ Cambridge.
Lãnh đạo đảng Lao động, Ed Miliband cũng viết trên Twitter:“ Xin chúc mừng Công tước và Nữ Công tước xứ Cambridge.