Examples of using Missing in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Como Extraño Tu Luz( How I Missing Your Light) đã không chạy cùng số phận
Videotutorial Xin chào, tôi có một vấn đề với máy tính của bạn, hãy thử cài đặt Windows 7 anh nhưng không may khi bạn có để có được các phân vùng định dạng nói với tôi," Một điều khiển thiết bị cần ổ đĩa CD/ DVD là missing.
Bago Kumalat Ang Kamandag( 1983), câu chuyện thất bại của Moises Padilla: The Missing Chapter( 1985) và Anak Badjao( 1987).
Missing đã bị cấm ở Chile trong thời kỳ độc tài của tướng Augusto Pinochet,
Vụ việc của các Nhà xuất bản Missing Booksellers ở Hồng Kông đã báo động cho công chúng rằng cuộc đối đầu chính trị của các cán bộ chính trị khác nhau ở cấp cao của Đảng Cộng sản Trung Quốc vẫn là chủ đề chính của chính trị Trung Quốc.[ 10].
National Center for Missing and Exploited Children,
National Center for Missing and Exploited Children,
National Center for Missing and Exploited Children,
Missing đã bị cấm ở Chile trong thời kỳ độc tài của tướng Augusto Pinochet,
chỉ khoảng bằng một nửa so với 360.000 bản Elizabeth in Missing của Emma Healey, cuốn bán chạy nhất năm 2015.
I' m not just trying to get you back on me Anh không chỉ cố mang em về bên mình‘ Cause I' m missing more than just your body Vì anh nhớ em đến da diết Is it too late now to say sorry?
chỉ khoảng bằng một nửa so với 360.000 bản Elizabeth in Missing của Emma Healey,
Thiếu hiểu biết về tiêm chủng of người lớn is làm multiple elements, in which have khó khăn trong việc truy cập, missing information tiêm chủng and đức tin trong tiêm chủng out of người lớn.
chỉ khoảng bằng một nửa so với 360.000 bản Elizabeth in Missing của Emma Healey,
Bà còn là tác giả của hơn 25 đầu sách đạt giải, trong đó có Microsoft Project 2013: The Missing Manual, Successful Project Management,( đạt giải STC Quốc tế 2012), QuickBooks 2015: The Missing Manual và Your Project Management Coach.
Bureau of Missing Persons, Fog Over Frisco,
Bunny Lake is Missing, The Pleasure Seekers,
Bunny Lake is Missing, The Pleasure Seekers,
Booksmart của Olivia Wilde, phim hoạt hình stop- motion quyến rũ Missing Link của Laika, và những phim giật gân ở Sundance như Late Night của Mindy Kaling.
tập phim ngắn( short mini- episodes) tên là" Missing Pieces", và một đoạn kết dài 12 phút mang tên" The New Man in Charge".