Examples of using Modeling in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ví dụ, trong language modeling, bạn cố gắng dự đoán từ tiếp theo dựa vào các từ trước đó.
Các giải pháp 3D Modeling của phần mềm CATIA Engineering cho phép tạo ra bất kỳ loại bộ phận 3D cho các quy trình kỹ thuật cơ khí đa dạng.
Ví dụ, trong language modeling, bạn cố gắng dự đoán từ tiếp theo dựa vào các từ trước đó.
Thiết lập các mục tiêu và theo dõi thương mại điện tử cũng giúp cung cấp thêm các thông tin trong công cụ GA Attribution Modeling.
Với công nghệ BIM( Building Information Modeling), một hoặc chính xác hơn mô hình ảo của một.
Khi mở Console này, phải chuột lên Group Policy Modeling rồi lựa chọn tùy chọn Group Policy Modeling Wizard từ menu ngữ cảnh.
SAP HANA Information Modeling( hay SAP HANA Data Modeling) là một phần của bộ phát triển ứng dụng HANA.
Là 1 thư viện Python nguồn mở, Gensim implement các công cụ làm việc với vector space modeling và topic modeling.
Tạo model và tạo bản vẽ sử dụng TEKLA( phần mềm cung cấp Building Information Modeling( BIM) thực hiện tạo và quản lý model 3D).
RepRap Ormerod RepRap Ormerod 2 Phân loại Fused deposition modeling 3D printer Người phát minh RepRapPro.
Đa dạng hiệu ứng DSP được tích hợp sẵn bao gồm amp modeling, giả lập loa rotary speaker và hơn thế nữa.
Thiết lập mục tiêu và the dõi e- commerce sẽ giúp cung cấp thêm thông tin trong công cụ GA Attribution Modeling.
Cũng trong năm này, cô đã giành giải thưởng" Model xuất sắc nhất năm" của hãng new Silk Road Modeling.
ZBrush là một công cụ điêu khắc kỹ thuật số kết hợp 3D/ 2.5 D modeling, texturing và hội họa.
Vẫn còn là một đứa trẻ, Raven làm việc cho Atlanta' s Young Faces Inc. Modeling Agency và đã có mặt trên những tờ quảng cáo địa phương.
Vẫn còn là một đứa trẻ, Raven làm việc cho Atlanta' s Young Faces Inc. Modeling Agency và đã có mặt trên những tờ quảng cáo địa phương.
Building Information Modeling( BIM) là một quá trình dựa trên mô hình thông minh,
AIA có lập ra 3 văn bản hướng dẫn gồm E203( Building Information Modeling and Digital Data Exhibit), G201- 2013( Project Digital Data Protocol Form), G202- 2013( Project Information Modeling Protocol Form).
Building Information Modeling( BIM) là một quá trình dựa trên mô hình thông minh,
NX 11 Learning Edition hỗ trợ sản xuất phụ gia với việc bổ sung các kỹ thuật thiết kế mới như Convergent Modeling, vì nó cho phép bạn tạo ra các thiết kế đặc biệt cho in 3D.