MOHAMMAD in English translation

mohammad
mohammed
muhammad
mohammed
mohamed
muhammad
mohammad
muhammad
mohammed
mohammad
muhammed
mohamed
nhà tiên tri muhammad
thiên sứ muhammad
muhamad
mahomet

Examples of using Mohammad in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tại sao không gọi là khủng bố khi mà người Hồi giáo bị giết hại”, Mohammad Hanif, công chức ở thủ đô Dhaka của Bangladesh.
Why is it not called terrorism when Muslims are killed,” said Mohammad Hanif, a government employee in Dhaka, Bangladesh's capital.
Nawbakhti cho rằng Shia dùng để chỉ một nhóm người Hồi giáo mà tại thời điểm Mohammad và sau đó coi Ali là Imam và Caliph.
Nawbakhti states that the term Shia refers to a group of Muslims that at the time of Muhammad and after him regarded Ali as the Imam and Caliph.
Vì vậy, rất khó để quản lý và điều chỉnh những khu sản xuất này”, Mohammad Alamgir, giám đốc giám sát và thực hiện tại Bộ Năng lượng cho biết.
So this non-formal sector is difficult to regulate," said Mohammad Alamgir, monitoring and enforcement director at the DoE.
Hồi tháng 5 vừa qua, Iran đã tử hình Jamal Fashi, 24 tuổi, vì tội sát hại nhà khoa học danh tiếng Massoud Ali- Mohammad hồi tháng 1/ 2010.
In May, Iran hanged 24-year-old Jamal Fashi for the murder of scientist Massoud Ali-Mohammadi in January 2010, saying that Fashi had gone to Israel for training.
Tanzania tham gia với người dân địa phương để hát lời khen ngợi Mohammad.
pilgrims from Sudan, Congo, Uganda, Zanzibar and Tanzania join the locals to sing the praise of Mohammad.
Quyết định dựa trên luật pháp của chúng tôi", Mohammad Ishaq Aloko, tổng chưởng lý Afghanistan cho biết.
We took this decision according to our law," said Mohammad Ishaq Aloko, the Afghan attorney general.
Vào đầu tháng Năm, bộ trưởng dầu mỏ lâu năm của Ả Rập Saudi- Ali al- Naimi đã được thay thế bởi Khalid al- Falih- một đồng minh của Mohammad.
In early May, Saudi Arabia's longstanding oil minister, Ali al-Naimi, was replaced by Khalid al-Falih, an ally of Mohammad's.
Tại sao không gọi là khủng bố khi mà người Hồi giáo bị giết hại”, Mohammad Hanif, công chức ở thủ đô Dhaka của Bangladesh.
Why is it not called terrorism when Muslims are killed,” said Mohammad Hanif, a government employee in Dhaka.
Nawbakhti cho rằng Shia dùng để chỉ một nhóm người Hồi giáo mà tại thời điểm Mohammad và sau đó coi Ali là Imam và Caliph.
Nawbakhti states that the term Shia refers to a group of Muslims that at the time of the prophet and after him regarded Ali as the Imam and Caliph.
Tôi không hài lòng với bản án và để lại cho Allah, ông Mohammad Azam Qadri,
I am disheartened with the verdict,” said Mohamed Azam Qadri,
Nạn nhân đầu tiên của vụ cháy tòa tháp Grenfell ở London đã được xác minh là anh Mohammad al- Haj Ali, một người tị nạn 23 tuổi tới từ Syria.
The first victim of the horrific fire in Grenfell Tower in London to be named was Mohammad al-Hajali, a 23-year-old civil engineering students and Syrian refugee.
Ngoại trưởng Fabius cho biết, ông sẽ gặp gỡ người đồng cấp Iran Mohammad Javad Zarif vào hôm nay( 22/ 6) để đánh giá chỗ đứng của Iran trước vòng đàm
Fabius has said he would meet his Iranian counterpart Mohammad Javad Zarif on Monday to assess where Iran stands ahead of the final round of talks on its nuclear program,
Vào ngày 15 tháng 12 năm 2009, Mohammad bin Salman tham gia chính trị với cương vị cố vấn đặc biệt cho cha của mình khi ông ta là thống đốc tỉnh Riyadh.
On 15 December 2009, at the age of 24, Mohammed bin Salman entered politics as a special advisor to his father when the latter was the governor of Riyadh Province.
Ngoại trưởng Iran Mohammad Javad Zarif hôm thứ Ba đã trả lời NBC News rằng cánh cửa ngoại
Iranian Foreign Minister Mohammad Javad Zarif told NBC News on Tuesday that the door for diplomacy with the U.S. too"was open"
Điều đó ngụ ý rằng kế hoạch đầy tham vọng của Thái tử Ả Rập Saudi Mohammad bin Salman nhằm chuyển đổi nền kinh tế dựa trên dầu mỏ thành nền kinh tế công nghiệp hiện đại sẽ đòi hỏi một tiến trình lâu dài và không chắc chắn.
This implies that Saudi Crown Prince Mohammed bin Salman's ambitious plan to transform his country's oil-based economy into a modern industrial economy will require a long and uncertain process.
Mohammad Amin, một chỉ huy cấp cao của Taliban
Muhammad Amin, a senior Taliban operative and"coordinator of the Syrian base",
Vào Chủ nhật, bình luận về các tuyên bố gần đây rằng cuộc họp Warsaw sẽ không tập trung vào Iran, Mohammad Javad Zarif của Iran nói rằng" hội nghị thượng đỉnh sẽ thất bại ngay từ đầu" khi Mỹ rút lui khỏi lập trường ban đầu.
On Sunday, commenting on recent statements that the Warsaw meeting will not focus on Iran, Iranian Foreign Mohammad Javad Zarif said“the summit is doomed to failure from the start” as the US retreated from its initial stance.
người anh em khác mẹ Mohammad và một số anh em họ tiến hành một cuộc chinh phạt đột kích vào Najd, mục tiêu là hầu hết các bộ lạc liên kết với Nhà Rashid.
Ibn Saud and some relatives- including a half-brother, Mohammed, and several cousins- set out on a raiding expedition into the Najd, targeting for the most part tribes associated with the Rashidis.
Tuần trước, Tổng thống Mohammad Khatami đã buộc tội Mỹ tìm cách lật đổ chế độ Hồi giáo và sử dụng những lời cáo buộc về vũ khí hạt nhân như một cái cớ.
Last week, Iranian President Muhammad Khatami accused the United States of seeking to topple the government in Tehran and of using the nuclear weapons allegations as a pretext.
Ngoại trưởng Mohammad Javad Zarif đã đưa ra những bình luận này trong một cuộc họp với người đồng cấp của Nhật Bản tại Tokyo khi căng thẳng gia tăng ở Trung Đông, và đặt ra mối lo rằng Hoa Kỳ và Iran đang hướng tới xung đột.
Foreign Minister Mohammad Javad Zarif made the comments in a meeting with his Japanese counterpart in Tokyo as tensions rise in the Middle East, fuelling concern that the United States and Iran are heading for conflict.
Results: 1970, Time: 0.0262

Top dictionary queries

Vietnamese - English