Examples of using Mohammad ali in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
không phù hợp và bất lợi ở Vịnh Ba Tư”- Mohammad Ali Jafari, Tư lệnh Lực lượng Vệ binh cách mạng Iran, nói.
Bác tên là Mohammad Ali.
Mohammad Ali Rajai Tổng thống Iran.
Tôi có đọc về Mohammad Ali.
Thiếu tướng Mohammad Ali Jafari, chỉ huy trưởng IRGC.
Thiếu tướng Mohammad Ali Jafari, chỉ huy trưởng IRGC.
Là con gái của Mohammad Ali Samatar, bà thuộc tộc Tumal.
Bản danh sách cũng bao gồm Mohammad Ali Jafari và Hossein Taeb.
Mohammad Ali, Vishal Kant& Sowmiya Ashok( ngày 14 tháng 2 năm 2014).
Mọi Shah của Ba Tư kể từ Mohammad Ali đều chết lưu vong.
Mọi Shah của Ba Tư kể từ Mohammad Ali đều chết lưu vong.
Tư lệnh Lực lượng Vệ binh Cách mạng Iran Mohammad Ali Jafari( Ảnh: Press TV).
Mohammad Ali Mazidi là một kỹ sư điện người Iran, có bằng tiến sĩ tại Đại học Southern Methodist.
Sau khi trốn sang Odessa, Nga( ngày nay là Ukraine), Mohammad Ali đã lên kế hoạch trở lại quyền lực.
Trong số đó có những chiếc xe Corvette, Mohammad Ali và món gà rán, cùng rất nhiều cái tên khác nữa.
Đức ông Bernard Munono và Giáo sư Mohammad Ali Azar Shab cùng với các tham dự viên thảo luận chủ đề này.
Năm 1907 Mohammad Ali đã giải tán quốc hội
Giáo sĩ người Iran Mohammad Ali Movahedi- Kermani tuyên bố ở Tehran rằng nước cộng hòa Hồi giáo đã sẵn sàng chiến tranh với Mỹ.
Điều đáng chú ý là sự lan truyền địa lý của họ," Mohammad Ali Shabani, biên tập viên Iran Pulse tại Al- Monitor nói.
Ngày 16 tháng 7 năm 1909, các lực lượng ủng hộ Hiến pháp đã lật đổ Mohammad Ali Shah Qajar để khôi phục hiến pháp.