Examples of using Motorola mobility in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong một diễn biến mới nhất, Motorola Mobility, nay là một bộ phận của Google,
Sau khi tiếp quản Motorola Mobility, ngay lập tức Lenovo đã có 6% thị phần smartphone toàn cầu và tham vọng của hãng còn vươn tới cả mảng tablet, đặc biệt là tại các thị trường phương Đông.
20.293 nhân viên làm việc tại Motorola Mobility, công ty được Google mua lại hồi tháng 8/ 2011.
WebOS có thể là một đấu thủ quan trọng trong cuộc chạy đường trường như một hệ điều hành( HĐH) di động nguồn mở, vì mã nguồn Android có thể bị đóng sau khi Google mua Motorola Mobility, CEO Meg Whitman của Hewlett- Packard( HP) nhận định.
Research In Motion( RIM) và Motorola Mobility ủng hộ- sẽ“ đối đầu” nhau khi Viện Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu( ETSI) quyết định các điện thoại thông minh( smartphone) và máy tính bảng tương lai sẽ sử dụng nano- SIM của bên nào.
Ngày 29 tháng một năm 2014, Giám đốc điều hành Google Larry Page tuyên bố cấp phát đóng cửa của thỏa thuận này, Motorola Mobility sẽ được mua lại bởi công ty Trung Quốc công nghệ Lenovo cho Mỹ 2910000000$( tùy thuộc vào những điều chỉnh nhất định).
Nhưng Motorola đã cho Google biết là sẽ có thể khó cho Motorola Mobility tiếp tục hoạt động
Research In Motion( RIM) và Motorola Mobility ủng hộ- sẽ“ đối đầu” nhau khi Viện Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu( ETSI) quyết định các điện thoại thông minh( smartphone) và máy tính bảng tương lai sẽ sử dụng nano- SIM của bên nào.
Ví dụ như Motorola Mobility, hiện đang nỗ lực để giải cứu nhánh kinh doanh điện thoại di động của mình bằng cách tối giản dòng sản phẩm gần 27 thiết bị, và Research in Motion, cung cấp một ma trận đầy bối rối những sản phẩm BlackBerry với những cái tền dễ gây nhầm lẫn, như BlackBerry Torch 9810, 9850 hay 9860.
GSM và 802.11, do đó Motorola Mobility được yêu cầu cấp phép chúng cho các đối thủ cạnh tranh" theo các điều khoản hợp lý, công bằng, và không phân biệt đối xử", thường được gọi với các từ viết tắt là FRAND( fair, reasonable, and non- discriminatory terms).
Research In Motion( RIM) và Motorola Mobility ủng hộ- sẽ“ đối đầu” nhau khi Viện Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu( ETSI) quyết định các điện thoại thông minh( smartphone) và máy tính bảng tương lai sẽ sử dụng nano- SIM của bên nào.
Xếp hạng năm nay của Interbrand không bao gồm giá trị thương hiệu bổ sung bởi thương vụ mua lại mảng kinh doanh máy chủ IBM System x hoặc Motorola Mobility, mặc dù cả hai thương vụ này đã giúp củng cố và mở rộng đáng kể sức mạnh thương hiệu Lenovo trong thời gian qua.
mô hình kinh doanh, Lenovo đã thuyết phục được những nhân viên người Mỹ của họ tại IBM và Motorola Mobility rằng hãng này đã sẵn sàng học hỏi kinh nghiệm của người Mỹ, và cam kết sẽ quản lý lâu dài những công ty họ mua.
rất độc đáo.“- Sudhin Mathur, Giám đốc điều hành, Motorola Mobility India.
Research In Motion( RIM) và Motorola Mobility.
Đặc biệt, bộ phận đó đã tập trung vào các bằng sáng chế tiêu chuẩn cơ bản- SEP( Standard Essential Patent) mà Motorola Mobility và Nortel đã cam kết cấp phép cho những người tham gia nền công nghiệp này thông qua sự tham gia của họ trong các tổ chức thiết lập tiêu chuẩn- SSO( Standard- Setting Organization).
Tuy nhiên, Microsoft cho biết rằng phán quyết này không có nghĩa rằng các sản phẩm của họ sẽ bị đưa ra khỏi kệ hàng ngay lập tức vì hệ thống phân phối của Microsoft được đặt tại Hàn Lan và tòa án tối cao Mỹ ở Seattle đã cấp cho Microsoft một lệnh sơ thẩm để ngăn chặn Motorola Mobility thực thi lệch cấm này tại Đức.
sự ủng hộ của các cổ đông Motorola Mobility.
Dù vậy, Motorola Mobility đã tìm kiếm một lệnh huấn thị chống lại Apple ở Đức trên cơ sở GPRS SEP
Lenovo hoàn thành mua lại Motorola Mobility của Google.