Examples of using Mouse in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có thể thực hiện thay đổi trong hộp thoại Mouse Properties.
Phim hoạt hình- Tom& Jerry( 50)- The Mouse From H. U. N. G. E. R.
Kết quả nghiên cứu trên of the mouse and trên các hệ tế bào dạ dày con người given, câu hỏi về cách tế bào ung thư trốn avoid điều trị.
Trọng too trình thí nghiệm, the nhà khoa học given name below da the mouse rút Zika, bắt chược too trình lây nhiễm con người from muỗi.
Kết luận This creating the terms detection of vật liệu di truyền of vi rút trong cuộc trò chuyện dài lệ đạo of mouse.
Trên quan điểm of the cơ quan of mouse be testing thuốc chống vi rút Zika.
Hoặc, tìm kiếm mouse trong thanh tìm kiếm Cortana
Scrollmap: tương tự như mouse scroll heatmap,
Đồng thời out of mouse có hình protein Mức is zero,
Chọn tab Mouse Over sẽ làm cho action button thực hiện hành động của nó khi người dùng di chuyển chuột qua đó.
Chọn tab Mouse Click có nghĩa là action button sẽ chỉ thực hiện hành động khi người dùng nhấp vào.
Đặt các tham số tiếp theo cho layer này bằng cách click mouse bấm vào layer chúng ta đang làm việc layers' panel: Blending Options> Gradient Overlay.
Bạn có thể viết một macro mouse hay bàn phím bằng tay hay sử dụng macro recorder.
Cửa sổ“ Make the mouse easier to use” chứa một số cài đặt hữu ích.
Tại D23 Expo của Disney hồi tháng trước, Mouse House đã thông báo lùi ngày ra mắt bộ phim qua năm 2019.
Vì là Mouse Master nên kỹ năng Spirit of The Cat từ sơ cấp thăng lên trung cấp.
Mouse trong phòng thí nghiệm thường ăn one modes ăn uống, in which you from 17 to 23 percent protein.
The Nutcracker and The Mouse King là một cuốn tiểu thuyết được viết vào năm 1816 bởi tác giả người Đức E. T. A. Hoffmann.
Thiết kế logo đẹp mang tính biểu tượng của tai Mickey Mouse, đã qua nhiều năm, đã truyền đạt thành công trải nghiệm của Disney cho khán giả trên khắp thế giới.
Một giọt Mouse Maker trong một viên kẹo sẽ biến đổi một đứa trẻ bẩn thỉu thành một con chuột trong một giờ! Ôi!