Examples of using Muhammad in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những lời dạy của Muhammad là kho báu trí huệ,
bởi Thái tử Muhammad bin Salman.
Tôi mang tên của Nhà tiên tri yêu quý Muhammad và tôi không cho phép người khác chà đạp lên cái tên của ông,” Ali nói khi ấy.
Một phóng viên từng hỏi Muhammad Ali rằng anh đứng lên và ngồi xuống bao nhiêu lần mỗi ngày.
Cổng Shah Almi được đặt theo tên Muhammad Mo' azzam Shah Alam Bahadur Shah( con trai và người kế nhiệm của Aurangzeb).
Nobel Hòa Bình 2006- Giáo sư Muhammad Yunus:” Đói nghèo không phải do người nghèo.
Chín tháng sau' Abd as- Salam Muhammad' Arif lãnh đạo một cuộc đảo chính thành công chống lại chính phủ của đảng Ba' th government.
Ngoài ra, còn có 3 người dùng mạng xã hội khác cũng bị kết tội do phỉ báng đạo Hồi và Nhà tiên tri Muhammad, cũng như có hành vi phân biệt chủng tộc.
Ash- hadu anna Muhammadar- Rasool- ullah( Tôi làm chứng rằng Muhammad là sứ giả của Thiên Chúa).
chống lại Muhammad, Thượng Đế và Kinh Koran.”.
Gia đình cựu võ sĩ người Mỹ cho biết:" Sau 32 năm chống trọi với căn bệnh Parkinson, Muhammad Ali qua đời ở tuổi 74".
Al- Shahadah: Allah là Thượng Đế duy nhất và Muhammad là đấng Tiên Tri; 2.
Jesus cũng nhìn thấy trước sự ra đời của nhà tiên tri Muhammad, người sáng lập ra đạo Islam 700 năm sau đó.
Jesus, Muhammad, Đức Phật hay Yahweh.
MỘT NHÀ VÔ ĐỊCH'.- Muhammad Ali.
Jesus, Muhammad, Đức Phật hay Yahweh.
Vấn đề không phải là những ngọn núi phía trước để bạn leo lên; vấn đề là hòn sỏi nằm ngay trong đôi giày của bạn”- Muhammad Ali.
Muhammad, một kẻ có tiền án,
Tuy nhiên, thay vì tiếp tục chiến đấu thì thành phố Mecca đầu hàng Muhammad, ông tuyên bố hoà bình và ân xá cho các cư dân thành phố.
Muhammad chỉ mua một khẩu súng nhỏ và có nhiều súng