Examples of using Multitasking in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Multitasking là phương pháp sử dụng các loại mặt nạ khác nhau để đắp lên từng vùng da trên gương mặt cùng một lúc.
Multitasking là khả năng thực hiện nhiều nhiệm vụ cùng lúc,
Deemphasizing multitasking, công ty đã tuyên bố
Hầu hết chúng ta đều cho rằng Multitasking cách hiệu quả để thực hiện công việc
Multitasking Windows 8 không chỉ giúp giữ cho cả hai trong bộ nhớ của máy tính
Giống UNIX systems, Linux là hệ điều hành preemptive multitasking, Đa tác vụ nghĩa là đa tiến trình( running programs) có thể đồng
chúng nhấn mạnh tác động thú vị của multitasking lên một số khả năng nhận thức nhất định, đặc biệt là tích hợp đa phương tiện.
Deemphasizing multitasking, công ty đã tuyên bố
Multitasking tốt hơn.
Multitasking tốt hơn.
Multitasking tốt hơn.
Ảo Tưởng Multitasking.
Có hai loại Multitasking.
Multitasking tốt hơn.
Có hai loại Multitasking.
Tương tự như multitasking.
Có hai loại Multitasking.
Multitasking làm giảm IQ.
Tương tự như multitasking.
Có hai loại Multitasking.