MULTI-TASKING in Vietnamese translation

đa tác vụ
multi-task
multitasking
đa nhiệm
multitask
multirole
multi-role
multi-mission
multi-tasking
multi-tenancy
multitester
nhiều tác vụ
multiple tasks
multi-tasking
various tasks
variety of tasks
numerous tasks
multitasking
multi-tasking
làm nhiều việc
do much
to do a lot
do a lot of work
do many things
done more
working multiple jobs
many jobs

Examples of using Multi-tasking in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
at an independent hotel, there will be 4-5 employees who are busy managing the entire operations and multi-tasking between departments.
sẽ có 4- 5 nhân viên đang bận quản lý toàn bộ hoạt động và đa nhiệm giữa các phòng ban.
Of your attention MUST be on driving at all times- no multi-tasking.
Giữ 100% sự chú ý của bạn về việc lái xe mọi lúc- không có nhiều tác vụ.
That's a lot of demoniacs and a lot of demons- at least some 500,000 of them if they're not multi-tasking.
Đó là rất nhiều quỷ và rất nhiều quỷ- ít nhất là một số 500,000 trong số chúng nếu chúng không đa tác vụ.
A single-tasking system can only run one program at a time, while a multi-tasking operating system allows more than one program to run simultaneously.
Một hệ điều hành đơn nhiệm chỉ có thể chạy một chương trình tại một thời điểm, trong khi hệ điều hành đa nhiệm cho phép nhiều chương trình chạy đồng thời.
Stay focused on driving: Keep 100 percent of your attention on the road at all times; no multi-tasking.
Giữ 100% sự chú ý của bạn về việc lái xe mọi lúc- không có nhiều tác vụ.
Doing many things at one time is often called“multi-tasking,” a very popular word these days.
Làm nhiều thứ cùng lúc thường được gọi là‘ đa- zi- năng', một từ rất phổ biến ngày nay.
For many people, the problem is simply a lack of sleep, multi-tasking, or temporary stress.
Đối với đa số thì vấn đề chỉ là do thiếu ngủ hoặc căng thẳng tạm thời.
Generally, people aren't very good at multi-tasking, because it takes our brains time to refocus.
Nói chung, mọi người không giỏi trong việc đa nhiệm, bởi vì phải mất thời gian của bộ não để tái tập trung.
Multi-tasking affects your memory, because it makes it harder for you to distinguish between what's important and what isn't.
Làm nhiều việc cùng lúc ảnh hưởng đến trí nhớ bởi vì khi đó bạn sẽ khó khăn phân biệt giữa những việc quan trọng và không quan trọng.
The phone comes with 3GB RAM, which is more than adequate for multi-tasking, surfing the web
Điện thoại đi kèm với bộ nhớ RAM 3GB, mà là nhiều hơn cần thiết cho việc đa nhiệm, lướt web và thậm chí một
thing at a time, while others feel comfortable multi-tasking.
trong khi những người khác thấy thoải mái với đa tác vụ.
for example, that people think they're better at multi-tasking than they actually are.
chẳng hạn, rằng người ta nghĩ họ giỏi vào việc đa nhiệm hơn là họ thực sự là.
Microsoft showcased some capabilities for multi-tasking, with the ability to move apps between the two screens or maximize an app to use them both at the same time.
Microsoft đã giới thiệu một số khả năng cho đa tác vụ, với khả năng di chuyển các ứng dụng giữa hai màn hình hoặc tối đa hóa một ứng dụng để sử dụng cả hai cùng một lúc.
You will also learn about the multi-tasking skills it takes to juggle being a creative designer with the practical talent it takes to make money and keep making more of it as you grow in your career.
Bạn cũng sẽ học về kĩ năng đa nhiệm cần thiết để sắp xếp công việc của một nhà thiết kế web cùng với những kĩ năng thực tế cần thiết để kiếm tiền và liên tục kiếm nhiều hơn khi bạn dần trưởng thành trong sự nghiệp của mình.
It allows system software to use features such as virtual memory, paging and safe multi-tasking designed to increase an operating system's control over application software.[2][3].
Nó cho phép phần mềm hệ thống sử dụng các tính năng như bộ nhớ ảo, phân trang và đa tác vụ an toàn được thiết kế để tăng sự kiểm soát của hệ điều hành đối với phần mềm ứng dụng.[ 2][ 3].
Multi-tasking is not your friend now, you may need to cut down
Làm nhiều việc không phải là điều phù hợp với bạn lúc này,
Just like with most soft skills, the more you practice multi-tasking, the easier it will be to figure out how to complete your tasks in the most efficient way possible.
Cũng giống như với hầu hết các kỹ năng mềm, càng có nhiều bạn thực hành“ đa nhiệm”, thì càng dễ dàng tìm ra cách hoàn thành nhiệm vụ của bạn theo cách hiệu quả nhất có thể.
This peculiarity of the psyche makes it possible to develop multi-tasking, the child ambidexter can easily think of several problems at the same time, which was previously extremely rare and accompanied the genius of the personality.
Đặc điểm này của tâm lý làm cho nó có thể phát triển đa tác vụ, ambidexter trẻ em có thể dễ dàng nghĩ ra một số vấn đề cùng một lúc, điều mà trước đây cực kỳ hiếm gặp và đi kèm với thiên tài về tính cách.
The Note 8's 6.3-inch screen makes it one of the best phones for multi-tasking, especially as you can use Android's split screen view here.
Màn hình lớn 6.3 inch của Note 8 làm cho nó trở thành một trong những điện thoại tốt nhất cho đa nhiệm, đặc biệt là khi bạn có thể sử dụng chế độ xem màn hình chia nhỏ chỉ có trên các smartphone Android.
just due to the size of the screen and how that limits what you can see when multi-tasking.
cách giới hạn những gì bạn có thể thấy khi đa tác vụ.
Results: 171, Time: 0.0642

Top dictionary queries

English - Vietnamese