MUSA in English translation

moses
môsê
môise
musa
môisê
môi se
moisen
mose
maisen
se
môshê
he said
nói
ông ta bảo
anh ấy bảo
mûsa
musa
moosa
musa
mûsâ

Examples of using Musa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và hãy nhớ lại khi các ngươi đã nói với Musa( Moses):“ Chúng tôi sẽ không bao giờ tin tưởng thầy trừ phi chúng tôi thấy Allah một cách công khai.”.
And when you said to Moses(Mûsâ):“we shall never believe in you until we see Allah manifestly”.
Musa bảo:“ Tôi cầu xin Rabb của tôi
And Moses said, I take refuge with my Lord
( Musa) thưa:“ Nếu sau này tôi
He said:“If you are bent on following me,
Và hãy nhớ lại khi các ngươi đã nói với Musa( Moses):“ Chúng tôi sẽ không bao giờ tin tưởng thầy trừ phi chúng tôi thấy Allah một cách công khai.”.
Al-Baqarah-55: And when you said to Moses(Mûsâ):“we shall never believe in you until we see Allah manifestly”.
Musa bảo:“ Quí vị đã nói về sự Thật như thế ư khi nó đến với quí vị?
Moses said,“Do you say[thus] about the truth when it has come to you?
( Musa) đáp:“ Có lẽ vì thế mà Rabb của các ngươi sẽ tiêu diệt kẻ thù của các ngươi và sẽ cho các người nối nghiệp họ trên trái đất và xem các người hành động ra sao?”.
He said:“Perhaps your Lord will destroy your enemy, and make you successors in the land, so He sees how you act?”.
Và những điều đã được ban xuống cho Musa và cho Isa và những điều đã được ban xuống cho các Nabi từ Rabb của Họ;
In that which was given to Moses and Jesus; and in that which was given to the Prophets from their Lord;
( Musa) đáp:“ Cuộc hẹn của quí ngài sẽ nhằm vào Ngày Ðại hội; và hãy tập trung dân chúng vào buổi sáng.”.
Moses answered,“Let your appointment be on the day of your solemn feast; and let the people be assembled in open day.”.
Thế là, khi họ ném xuống, Musa bảo:“ Cái mà quí vị mang đến là trò ảo thuật.
And when they had cast, Moses said: That which ye have brought is magic.
Nabi Musa, Nabi Isa
to Jacob, and Moses to Yahoshua translated;
Bảo tàng dưới nước Musa tại Canacun, nó là một tổ chức phi lợi nhuận có trụ sở tại Cancun Mexico dành cho nghệ thuật của bảo tồn.
Cancun Underwater Museum MUSA It is a Non Profit Organization based in Cancun México devoted to the Art of Conservation.
Ngoài ra, bạn cũng có thể ghé thăm bảo tàng dưới nước của nghệ thuật, hoặc Musa( viết tắt của tên tiếng Tây Ban Nha ban đầu của nó).
In addition, you can also visit the underwater museum of art, or MUSA(acronym for its original Spanish name).
TA( Allah) đọc cho Ngươi câu chuyện của Musa và Fir' aun bằng sự thật hầu( Ngươi đọc lại) cho một số người tin tưởng.
We narrate unto thee(somewhat) of the story of Moses and Pharaoh with truth, for folk who believe.
Và nơi Musa, khi TA( Allah) đã cử phái Người đến gặp Fir' aun với một thẩm quyền rõ rệt.
And in Musa: When We sent him to Firon with clear authority.
Năm 1991, phi hành gia người Liên Xô Musa Manarov quay được một thứ trong vũ trụ khiến bất kỳ nhà phi hành nào cũng đều ghen tị.
In 1991, it was Musa Manarov. a Soviet astronaut that captured something weird on his camera, something that would make any country's astronaut shake in their space suit.
TA( Allah) đọc cho Ngươi câu chuyện của Musa và Fir' aun bằng sự thật hầu( Ngươi đọc lại) cho một số người tin tưởng.
We narrate to you[O Muhammad!] parts of the story of Moses and Pharaoh in truth, for people who believe(28.3).
( Musa) thưa:“ Ông sẽ thấy,
(Moses said,‘You will find me, if Allah so will,
( Musa) lên tiếng:“ Phải chăng ông đã giết một người vô tội đã không giết ai?
Moses said to him:“Have you killed an innocent person who has not killed any person?
Chúng tôi trả học phí 20,000 đô la và một khoản lệ phí Musa( phí này tài trợ cho báo Chaff) vậy mà bây giờ họ đối xử chúng tôi như thế.".
We pay $20,000 in fees and a Musa fee(which funds Chaff) and this is how we are treated.".
( Musa) thưa:“
Moses said“If I ask you about anything after this,
Results: 650, Time: 0.0855

Top dictionary queries

Vietnamese - English