Examples of using Musa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và hãy nhớ lại khi các ngươi đã nói với Musa( Moses):“ Chúng tôi sẽ không bao giờ tin tưởng thầy trừ phi chúng tôi thấy Allah một cách công khai.”.
Và Musa bảo:“ Tôi cầu xin Rabb của tôi
( Musa) thưa:“ Nếu sau này tôi
Và hãy nhớ lại khi các ngươi đã nói với Musa( Moses):“ Chúng tôi sẽ không bao giờ tin tưởng thầy trừ phi chúng tôi thấy Allah một cách công khai.”.
Musa bảo:“ Quí vị đã nói về sự Thật như thế ư khi nó đến với quí vị?
( Musa) đáp:“ Có lẽ vì thế mà Rabb của các ngươi sẽ tiêu diệt kẻ thù của các ngươi và sẽ cho các người nối nghiệp họ trên trái đất và xem các người hành động ra sao?”.
Và những điều đã được ban xuống cho Musa và cho Isa và những điều đã được ban xuống cho các Nabi từ Rabb của Họ;
( Musa) đáp:“ Cuộc hẹn của quí ngài sẽ nhằm vào Ngày Ðại hội; và hãy tập trung dân chúng vào buổi sáng.”.
Thế là, khi họ ném xuống, Musa bảo:“ Cái mà quí vị mang đến là trò ảo thuật.
Nabi Musa, Nabi Isa
Bảo tàng dưới nước Musa tại Canacun, nó là một tổ chức phi lợi nhuận có trụ sở tại Cancun Mexico dành cho nghệ thuật của bảo tồn.
Ngoài ra, bạn cũng có thể ghé thăm bảo tàng dưới nước của nghệ thuật, hoặc Musa( viết tắt của tên tiếng Tây Ban Nha ban đầu của nó).
TA( Allah) đọc cho Ngươi câu chuyện của Musa và Fir' aun bằng sự thật hầu( Ngươi đọc lại) cho một số người tin tưởng.
Và nơi Musa, khi TA( Allah) đã cử phái Người đến gặp Fir' aun với một thẩm quyền rõ rệt.
Năm 1991, phi hành gia người Liên Xô Musa Manarov quay được một thứ trong vũ trụ khiến bất kỳ nhà phi hành nào cũng đều ghen tị.
TA( Allah) đọc cho Ngươi câu chuyện của Musa và Fir' aun bằng sự thật hầu( Ngươi đọc lại) cho một số người tin tưởng.
( Musa) thưa:“ Ông sẽ thấy,
( Musa) lên tiếng:“ Phải chăng ông đã giết một người vô tội đã không giết ai?
Chúng tôi trả học phí 20,000 đô la và một khoản lệ phí Musa( phí này tài trợ cho báo Chaff) vậy mà bây giờ họ đối xử chúng tôi như thế.".
( Musa) thưa:“