NÊN BỊ CẤM in English translation

should be prohibited
should be forbidden
ought to be banned
should be outlawed
should be blocked
should be barred from

Examples of using Nên bị cấm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
trong đó 2,5 triệu vượt qua thời hạn sử dụng của họ và nên bị cấm trên những con đường.
nearly six million motorcycles, of which 2.5 million crossed their expiry date and should be banned on roads.
Leary thậm chí còn được mời tham gia phiên điều trần trước Thượng viện Mỹ về việc liệu LSD có phải là một hợp chất nguy hiểm và có nên bị cấm hay không.
Leary was then invited to testify before a United States Senate subcommittee investigating whether or not LSD was dangerous and should be outlawed.
Cố vấn chính phủ Đức: Cấm người dưới 14 tuổi dùng điện thoại thông minh Một chuyên gia internet của Đức cho biết trẻ em dưới 14 tuổi nên bị cấm sử dụng….
A German child psychology expert and adviser to the German government says children younger than 14 should not be allowed to use smartphones,….
vẫn còn 28% người tin rằng đồng tính nên bị cấm.
this still means that 28 percent believe that gayness should be outlawed in the present day.
búa gõ nên bị cấm.
hammer knocking should be prohibited.
Khi Australia chuẩn bị tung ra dịch vụ mạng không dây 5G, giới lập pháp nước này lại lần nữa cho rằng Huawei nên bị cấm vì những lý do tương tự.
As the country rolls out 5G wireless service, lawmakers are once again arguing that Huawei should be blocked for the same reasons.
Ông nói thêm,“ Các cơ sở kinh doanh Mỹ nên bị cấm giúp Trung Cộng lập ra một nhà nước công an với kỹ thuật cao ở tỉnh Tân Cương.”.
He added:" US businesses should be barred from helping China create a high-tech police state in Xinjiang province.”.
Một số tính năng tự động sẽ xác định các cách sử dụng chưa bị cấm mà rõ ràng nên bị cấm;
A number of automated features identify unblocked usage which apparently should be blocked;
Ngay cả các chính phủ cũng nên bị cấm sử dụng dữ liệu đó trừ trongmột số trường hợp, chẳng hạn như các hoạt động chống khủng bố.
Even governments should be banned from using such data except in a few circumstances, such as counterterrorism operations.
Các công ty dược ở mọi nơi nên bị cấm bởi chính phủ nước họ không được xuất khẩu đến Trung Quốc bất cứ loại thuốc nào chỉ được sử dụng trong phẫu thuật cấy ghép;
Pharmaceutical companies everywhere should be barred by their national governments from exporting to China any drugs used solely in transplant surgery.
Joseph Stiglitz, Chuyên gia kinh tế đạt giải Nobel, cho rằng Bitcoin nên bị cấm vì nó không phục vụ cho bất kỳ chức năng hữu ích nào cho xã hội.
Renowned economist Joseph Stiglitz says the digital currency ought to be outlawed as it does not serve any social purpose.
Carlos Queiroz: Messi nên bị cấm, cho đến khi nào FIFA chứng minh anh ta là con người.
Carlos Queiroz:"Messi should be excluded until FIFA proves he is human".
Các cuộc trò chuyện” với những người lạ trên mạng nên bị cấm và tất cả các cài đặt trên mạng xã hội nên được chuyển sang chế độ riêng tư.
Conversations” with strangers online should not be permitted, and all social media settings should be set to private.
Nước này cho biết tất cả các cộng đồng tôn giáo nên có ý kiến về bất cứ sự thông qua các mở rộng liên quan nào, hoặc nên bị cấm.
It argues that all religious communities should have a say in any approval of any related domain extensions, or they should be banned altogether.
Một chuyên gia internet của Đức cho biết trẻ em dưới 14 tuổi nên bị cấm sử dụng điện thoại thông minh.
LONDON- A German government adviser said that children under the age of 14 should be banned from using a smartphone.
khi ông phát biểu rằng người Hồi giáo nên bị cấm nhập cảnh vào Mỹ.
Anonymous officially'declared war' on Trump after a radical speech in which he said Muslims should be banned from entering the United States.
Đó thực sự là một hành động đáng xấu hổ và cậu ta nên bị cấm thi đấu trong một thời gian dài.”.
It was a disgraceful act by the player, he should banned for a long time.'.
Một chuyên gia internet của Đức cho biết trẻ em dưới 14 tuổi nên bị cấm sử dụng điện thoại thông minh.
A German internet expert says children under 14 should be banned from using smartphones.
Nếu đeo kính thực sự là vấn đề tại nơi làm việc thì ai cũng nên bị cấm, kể cả phụ nữ và đàn ông.
If wearing glasses is a real problem at work it should be banned for everyone- men and women.
Xả thải các chất thải của nhà máy ở các con sông nên bị cấm để làm cho nước sông không bị ô nhiễm.
Discharge of Factory wastes in rivers should be banned so as to make the river-water free from pollution.
Results: 155, Time: 0.0381

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English