Examples of using Nó mọc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi thấy nó mọc ở ngay đó.
Nó mọc ở miền nam nước Đức.
Cái cây nó mọc trên cái cầu:|.
Hay nó mọc chân và bỏ đi rồi?
Sau đó nó mọc lại nhanh thôi.
Làm sao nó mọc dài được?
Hay nó mọc dại?
Chính xác nó mọc ở đâu?
Cháu chỉ muốn giải thích là nó mọc nhanh như thế nào thôi.”.
Nó mọc lông ở một vài chỗ
Vì nó mọc sau Cú Nháy.
Vì nó mọc trong Cú Nháy.
Vì nó mọc sau Cú Nháy. Là Râu Nháy.
Có lẽ nó mọc cánh và bay xuống.
Vì nó mọc sau Cú Nháy.
Và đồng nghiệp của tôi nói rằng nó chỉ mọc ở một nơi quanh đây.
Vì nó mọc trong Cú Nháy.
Nó mọc lại rất nhanh, nên những nổ lực của tôi không đáng công bao nhiêu.
Em nghĩ nó mọc vậy mà.
Chủ có ở nhà nó vẫn mọc!