MỌC in English translation

grow
phát triển
lớn lên
mọc
tăng
trồng
trưởng thành
tăng lên
ngày càng
nuôi
growth
tăng trưởng
sự phát triển
phát triển
mọc
sự
rise
tăng
sự gia tăng
trỗi dậy
dâng
mọc
vươn lên
nổi lên
sự
sự nổi lên
cao
sprout
mầm
mọc
đâm chồi
chồi
nảy ra
come
đi
lại
nhanh
ra
trở
đến đây
thôi
xuất hiện
coi
mau
erupt
phun trào
nổ ra
bùng nổ
bùng phát
phun ra
mọc
xảy ra
nhú lên
xảy đến
spring
mùa xuân
lò xo
suối
rises
tăng
sự gia tăng
trỗi dậy
dâng
mọc
vươn lên
nổi lên
sự
sự nổi lên
cao
sprouting
mầm
mọc
đâm chồi
chồi
nảy ra
sprang
mùa xuân
lò xo
suối
erupted
phun trào
nổ ra
bùng nổ
bùng phát
phun ra
mọc
xảy ra
nhú lên
xảy đến
grows
phát triển
lớn lên
mọc
tăng
trồng
trưởng thành
tăng lên
ngày càng
nuôi
growing
phát triển
lớn lên
mọc
tăng
trồng
trưởng thành
tăng lên
ngày càng
nuôi
rising
tăng
sự gia tăng
trỗi dậy
dâng
mọc
vươn lên
nổi lên
sự
sự nổi lên
cao
grew
phát triển
lớn lên
mọc
tăng
trồng
trưởng thành
tăng lên
ngày càng
nuôi
rose
tăng
sự gia tăng
trỗi dậy
dâng
mọc
vươn lên
nổi lên
sự
sự nổi lên
cao
sprouted
mầm
mọc
đâm chồi
chồi
nảy ra
springing
mùa xuân
lò xo
suối
coming
đi
lại
nhanh
ra
trở
đến đây
thôi
xuất hiện
coi
mau

Examples of using Mọc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngày tuyệt vời nhất mà trên đó mặt trời đã mọc là thứ sáu.
The best day on which the sun has risen is friday.
Nó chỉ mọc ở một bên.
He had grown only on one side.
Mọc rất tốt trong nước với độ cứng tăng.
They grow very well in water with increased hardness.
Hoa gì mà mọc trên cát?
What plants will grow in sand?
Tôi mọc trong vườn.
I grew up in paradise.
Liên doanh vào rừng mọc và phát hiện ra tàn tích thời gian mà quên.
Venture into the overgrown jungle and discover ruins that time forgot.
Chúng mọc gần như cùng lúc.
They grew up around the same time.
Mặt trời đang mọc ở đó ngay giờ phút này.
The sun should just be coming up at this hour.
Mọc ở các nơi đồng lầy.
Grew up amongst these places.
Từ tóc cô mọc như men!
You felt like your hair was growing, man!
Chắc mọc trong phòng ngủ hý?
Maybe growing up in a basement bedroom?
Vùng cỏ mọc xanh rì".
And the grass is growing green.".
Chủ yếu mọc ở vùng Địa Trung Hải.
It grows mainly in Mediterranean countries.
Chúng mọc ngắn ngày.
Our days are growing short.
Mục tiêu là mọc răng bị ảnh hưởng và không cần giải nén nó.
The goal is to erupt the impacted tooth and not extract it.
mọc rất nhanh!
And grow up too soon!
Chúng mọc trở lại.
They have grown back.
Tôi nghĩ mặt trời đang mọc, khoảng bốn giờ sáng.
I thought the sun was coming up, about four o'clock in the morning.
Cây mọc vào cả trong phòng và hướng lên phía trên đầu của tôi.
Trees had grown into the room and towered above my head.
Thực phẩm mọc trên mặt đất.
Food is grown on the earth above.
Results: 5581, Time: 0.04

Top dictionary queries

Vietnamese - English