Examples of using Cỏ mọc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Steven không để cỏ mọc dưới chân anh.
Vùng cỏ mọc xanh rì".
Cỏ mọc trên xe?
Để cỏ mọc dưới chân bạn".
Bạn không kéo cỏ mọc lên;
Cỏ mọc đầy trong một số phòng ốc.
Chúng giống như cỏ mọc vào buổi sáng.
Chúng giống như cỏ mọc vào buổi sáng.
Chúng giống như cỏ mọc vào buổi sáng.
Nếu cỏ mọc cao ta nên cắt cỏ bớt.
Ngài khiến cỏ mọc trên các núi đồi.
Và đừng để cỏ mọc dưới gót chân con.”.
Cỏ mọc um tùm ngoài nhà ga.
Chúng hãy nên như cỏ mọc mái nhà.
Steven không để cỏ mọc dưới chân anh.
Steven không để cỏ mọc dưới chân anh.
Cỏ mọc ngập tràn các đồng bằng xa xôi Hoa liễu nhảy múa trong gió.
Làm cỏ mọc!- Máu!
Làm cỏ mọc! Máu!
Nghe cỏ mọc ư?