Examples of using Nó thuộc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Rốt cuộc, nó thuộc cùng một gia đình.
Nó thuộc sở hữu của George Jackson.
Nó thuộc" Ordo maleficarum".
Nó thuộc về John Wick.
Giờ tôi nhận ra nó thuộc về Luke.
Nó thuộc thế giới cổ.
Nó thuộc nhóm 18( khí cao quý)
Nó thuộc về cậu, Nếu bạn chọn công khai nó hoặc là ko.
Nhưng tôi không muốn bàn ở đây, vì nó thuộc chủ đề khác.
Nó thuộc về quái thú, phải không?
Nó thuộc về mẹ tôi.
Nó thuộc về nhà này.
Ta biết nó thuộc Asgard, nên các nguyên tắc hơi bị bẻ cong.
Nó thuộc về những năm bị mất.
Nếu nó thuộc tập đó.
Nó thuộc về đất liền.
Có thể nó thuộc một nhóm khác.
Đơn giản vì… nó thuộc về sân khấu.
Trong nhiều thế kỷ, nó thuộc về các thành viên trong cùng một gia đình.
Nó thuộc về công nghệ