Examples of using Nó vỡ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tớ xin lỗi nó vỡ mất rồi.
Tuyệt. Tớ xin lỗi nó vỡ mất rồi.- Ừ.
Tớ xin lỗi nó vỡ mất rồi.
Chà, nó vỡ rồi.
Tớ xin lỗi nó vỡ mất rồi.- Ừ.- Tuyệt.
Tớ xin lỗi nó vỡ mất rồi.- Ừ.
Tớ xin lỗi nó vỡ mất rồi. Ừ.
Nó không vỡ. Tôi tự hào lắm.
Tớ xin lỗi nó vỡ mất rồi. Ừ.
Không… nó vỡ từ hướng nào kia.
Nó không vỡ.
Mày nghĩ nó vỡ rồi à?
Tớ xin lỗi nó vỡ mất rồi.
Chắc nó vỡ mặt.
Và khi nó vỡ?
Lần sau cùng mà nó vỡ là vào năm 1788.
Nó vỡ rồi bố.".
Tôi làm thế, nó vỡ rồi.
Anh đã hứa sẽ không để nó vỡ.
Anh đang điều khiển máy bay với cái remote và rồi nó vỡ.