Examples of using Nút in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Điều khiển âm lượng lên/ xuống nút điều khiển điện thoại, tai nghe, loa, chuông.
Sử dụng hai nút LB và RB để chuyển đổi giữa các loại vũ khí.
Cung cấp nút điều khiển chuyển đổi cho các thiết bị duy nhất;
Nếu anh ấn cái nút này, anh sẽ có một giây dài đấy.
Anh ko biết đó là nút để mở hay để zoom nữa.
Luôn luôn Nút được nhấn.
Nút kiểu gì? Được rồi?
Nút tròn bên trái của vô lăng, xoay theo chiều kim đồng hồ.
Bấm nút đó và chữ S cùng lúc.
Nút và thiết kế bảo vệ tro thích hợp cho sử dụng xe máy đẩy.
Nút trên tường sau lưng Cindy sẽ vô hiệu quá nó.
Nhấn nút trên mũi.
Nút đầu tiên điều khiển Y Lift, Y Gamma, và Y Gain.
Xin bấm nút dưới để nhận tập sách tài liệu bằng chữ in qua thư.
Nút Play để bắt đầu SlideShow.
Nút chuyên dụng" Wave"," Rate", và" Depth" mang đến rất nhiều hiệu ứng.
Nút chống thấm nước.
Về nút chuyển đổi push.
Loại một nút.