Examples of using Nơi anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nơi anh sinh ra là không rõ.
Đó là nơi anh bắt đầu leo lên núi.
Mùa đông đến nơi anh đang ngồi.
Có một nơi anh muốn chỉ cho em.
Nơi anh đang đứng thật đáng kinh ngạc.
Quang Minh thể hiện Nơi anh không thuộc về.
Mọi nơi anh đi, anh nghĩ về em.
Vào lúc này, nơi anh sống không phải là một trong những điều đó.
Nơi anh là cái miệng.
Hình như đây là nơi anh thường đến?
Ra đây là nơi anh dành cho bà của mình.
Đó là nơi anh đã bắt đầu leo núi.
Căn biệt thự là nơi anh và gia đình thư giãn.
Đó là nơi anh hóa phàm chúng.
Vậy đây là nơi anh học cách thắt nút.
Nhớ nơi anh từng đưa thằng bé tới khi nó còn nhỏ?
Nhưng đây là nơi anh đã trở về hết lần này tới lần khác.
Quay về nơi anh muốn về.
Nơi anh có thể tiêu đống tiền nhuốm máu ấy?
Là nơi anh tới để tránh xa đó.