Examples of using Nếu ai có in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu ai có vé phụ,
Nếu ai có dịp tiếp xúc với dược sĩ Mai.
Link xem nếu ai có hứng thú.
Link xem nếu ai có hứng thú.
Nếu ai có thấy và biết được….
Nếu ai có nhu cầu xin liê….
Nếu ai có ý kiến gì
Nếu ai có thừa vé, hãy cho tôi biết”.
Nếu ai có anh em chết đi,
Nếu ai có gan đọc thì xin mời, cứ tự nhiên….
Nếu ai có chìa khóa….
Nếu ai có nhu cầu xin liên….
Nếu ai có và bán cho mình thì có thể….
Nếu ai có đủ kiên nhẫn để đọc hết câu chuyện….
Nếu ai có chứng cớ
Nếu ai có ý kiến gì xin hãy giúp tôi….
Nếu ai có thể trở thành bạn gái của hắn…”.
Nếu ai có được may mắn gặp nhiều….
Nếu ai có ý kiến tốt hơn thì topic xin ghi nhận.
Nếu ai có ngày sau… thì không là ngày trước!