Examples of using Nền tảng của mọi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đây là nền tảng của mọi thành công của ước muốn( về vật chất hoặc thứ gì khác), đạo tâm, cầu nguyện và thiền định.
Đó là nền tảng của mọi nỗ lực khoa học tự nhiên muốn hiểu được thực tại.
Rèn luyện khả năng chú ý: Chú ý là nền tảng của mọi năng lực cảm xúc và nhận thức cao hơn.
Nó tương ứng với những kí hiệu của vòng Hoàng đạo( zodiac) và là nền tảng của mọi nhóm bộ 12.
Sau cùng, có một cách thức cuối cùng để thăng tiến tình huynh đệ- và như thế khắc phục sự nghèo khổ- vốn phải nằm ở nền tảng của mọi tình huynh đệ khác.
Tôi nghĩ rằng những sự thỏa hiệp hợp lý phải là nền tảng của mọi việc trong nỗ lực này.".
Tôi nghĩ rằng những sự thỏa hiệp hợp lý phải là nền tảng của mọi việc trong nỗ lực này.".
Đề xuất giá trị Đề Xuất Giá trị- CVP là nền tảng của mọi chiến lược tiếp thị.
Tôi nghĩ rằng những sự thỏa hiệp hợp lý phải là nền tảng của mọi việc trong nỗ lực này.".
Trong nhiều năm,( trong thế giới Ki Tô) người ta đã cho rằng 10 điều răn trong Cựu Ước là nền tảng của mọi ý tưởng về công lý và luật pháp.
Sau cùng, có một cách thức cuối cùng để thăng tiến tình huynh đệ- và như thế khắc phục sự nghèo khổ- vốn phải nằm ở nền tảng của mọi tình huynh đệ khác.
Tình yêu là nền tảng của mọi việc Chúa Giê- su làm,
Một lực lượng lao động có giáo dục là nền tảng của mọi cộng đồng và tương lai của mọi nền kinh tế."~ Brad Henry.
Thành phần các giai cấp khác nhau trong nhân dân tạo thành nền tảng của mọi tổ chức chính trị ở Đức thì phức tạp hơn ở mọi nước khác.
Giáo dục là nền tảng của mọi thành công
Tôi luôn luôn tìm thấy nhân văn là nền tảng của mọi phán quyết của Tổng thống Ford vào lúc này.
Tôi luôn luôn thấy tính nhân đạo là nền tảng của mọi phán đoán mà Tổng thống Ford đã đưa ra.
Bắt đầu lựa chọn tốt tay là nền tảng của mọi trò chơi chiến thắng của người chơi poker.
Đo lường và theo dõi chính xác là nền tảng của mọi tổ chức tiếp thị hiệu suất cao.
Tiếp thị là nền tảng của mọi doanh nghiệp, mục tiêu chung là bán nhiều sản phẩm hoặc dịch vụ hơn.