TẢNG in English translation

platform
nền tảng
sàn
bục
foundation
nền tảng
quỹ
tổ chức
nền móng
cơ sở
lập
base
cơ sở
căn cứ
dựa
gốc
đế
nền
đáy
bazơ
trụ sở
fundamental
cơ bản
căn bản
nền tảng
basis
cơ sở
nền tảng
căn bản
cơ bản
dựa
boulders
tảng đá
đá cuội
hòn đá
stones
đá
sỏi
đệm
thạch
cornerstone
nền tảng
hòn đá tảng
nền móng
viên đá góc
viên đá tảng
tảng đá góc
đá móng
floe
tảng
rock
đá
floes

Examples of using Tảng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Có nghĩa là chúng hoạt động lúc trời tảng sáng và nhá nhem tối.
Crespuc… Crep… Crepuscular animals means that they're active early dawn and at dusk.
Dấu vân tay là cơ sở cho rất nền tảng lịch sử tội phạm ở tất cả các cơ quan cảnh sát trên trái đất.
Fingerprints are the very basis for criminal history foundation at every police agency on earth.
Nền tảng kinh tế của Trung Quốc đã mở rộng rất nhiều,
China's economic base has greatly expanded but, now that the economy is at a higher level,
có một nền tảng giáo dục và tinh thần nhằm giúp họ đạt được tiềm năng tối đa của họ.
backgrounds with an educational and spiritual foundation aimed to help them reach their utmost potential.
Kể từ những năm 1950 và 1960, Pune đã có một nền tảng kinh tế cổ xưa truyền thống vì hầu hết các ngành công nghiệp cũ vẫn tiếp tục phát triển.
Since the 1950s Pune has had a traditional economic base as most of the old industries continue to grow.
Quan trọng nhất, dân chủ cũng là nền tảng hiệu quả nhất để đảm bảo hòa bình thế giới.
Most significantly, democracy is additionally the foremost effective basis for guaranteeing world peace.
Made in Prague, Dermacol Make Up Bìa Foundation được coi là nền tảng bảo hiểm đầy đủ tốt nhất trên thế giới.
Made in Prague, Dermacol Make Up Cover Foundation is regarded as the best full coverage foundation in the world.
Những tảng đá granit khổng lồ hình tròn,
These huge, red, rounded granite boulders vary in size, from 50 cm
Điều này luôn đúng cả khi nói tới việc củng cố nền tảng kinh tế, chống lại các hành vi không công bằng hay giải quyết tình trạng biến đổi khí hậu.
This is true whether we are talking about strengthening our economic base, combating unfair practices or tackling climate change.
Trong toán học, mã Gödel là nền tảng cho chứng minh Định lý bất toàn của nhà toán học Kurt Gödel.
In mathematics, a Gödelcode was the basis for the proof of Gödel's incompletenesstheorem.
Kunzhi, nền tảng của tất cả hiện hữu, của vật chất cũng như của tất cả tâm thức chúng sanh, là sự hợp nhất bất khả phân của tánh không và sự sáng tỏ.
Kunzhi, the base of all existence, of matter as well as the minds of sentient beings, in the inseparable unity of emptiness and clarity.
Massar đã hình thành nền tảng cho những gì sẽ trở thành đội đếm tiền thẻ nổi tiếng nhất trong lịch sử- đội MIT Blackjack.
Massar Bill Kaplan and J. Massar formed the basis for what would become the most famous card counting team in history- the MIT Blackjack Team.
Trong một sự kiện, các nhà nghiên cứu quan sát thấy 3 tảng đá bắt đầu di chuyển cùng lúc và đi khoảng 60 m trước khi dừng lại.
In one event, the scientists observed stones three football fields apart began moving simultaneously and traveled over 60 m before stopping.
Ales Stenar chính là một con tàu đá khổng lồ được tạo ra bởi 59 tảng đá sa thạch lớn.
Ales Stenar is an enormous stone ship created by 59 large sandstone boulders.
Bằng cách đặt một dừng lại tạm thời để chính sách khí hậu tảng của Obama, Tòa án tối cao đưa tổng thống kế tiếp ở ghế lái.
By putting a temporary halt to Obama's cornerstone climate policy, the Supreme Court puts the next president in the driver's seat.
Quan trọng nhất, dân chủ là nền tảng hiệu quả nhất để đảm bảo hòa bình thế giới.
Most importantly, democracy is also the most effective basis for ensuring world peace.
Nơi có vẻ như những tảng đá đã được nóng chảy,
Where it looks as if those stones and then the stone hardened again.
Sản xuất có vai trò đặc biệt trong ngành kinh tế, tạo ra nền tảng cho sự phát triển về sau.
Manufacturing plays an important role in the economy, creating base for the later development.
thường được đặt gần đá, tảng đá, cây cối, hoặc bộ xương của những động vật lớn.
are typically placed near rocks, boulders, trees, or the skeletons of large animals.
Nó sẽ làm tôi ngạc nhiên nếu tảng băng không vỡ trong vòng vài tháng," Adrian Luckman,
It will surprise me if the ice floe doesn't break down within a few months," said Adrian Luckman,
Results: 740, Time: 0.0502

Top dictionary queries

Vietnamese - English