Examples of using Tảng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có nghĩa là chúng hoạt động lúc trời tảng sáng và nhá nhem tối.
Dấu vân tay là cơ sở cho rất nền tảng lịch sử tội phạm ở tất cả các cơ quan cảnh sát trên trái đất.
Nền tảng kinh tế của Trung Quốc đã mở rộng rất nhiều,
có một nền tảng giáo dục và tinh thần nhằm giúp họ đạt được tiềm năng tối đa của họ.
Kể từ những năm 1950 và 1960, Pune đã có một nền tảng kinh tế cổ xưa truyền thống vì hầu hết các ngành công nghiệp cũ vẫn tiếp tục phát triển.
Quan trọng nhất, dân chủ cũng là nền tảng hiệu quả nhất để đảm bảo hòa bình thế giới.
Made in Prague, Dermacol Make Up Bìa Foundation được coi là nền tảng bảo hiểm đầy đủ tốt nhất trên thế giới.
Những tảng đá granit khổng lồ hình tròn,
Điều này luôn đúng cả khi nói tới việc củng cố nền tảng kinh tế, chống lại các hành vi không công bằng hay giải quyết tình trạng biến đổi khí hậu.
Trong toán học, mã Gödel là nền tảng cho chứng minh Định lý bất toàn của nhà toán học Kurt Gödel.
Kunzhi, nền tảng của tất cả hiện hữu, của vật chất cũng như của tất cả tâm thức chúng sanh, là sự hợp nhất bất khả phân của tánh không và sự sáng tỏ.
Massar đã hình thành nền tảng cho những gì sẽ trở thành đội đếm tiền thẻ nổi tiếng nhất trong lịch sử- đội MIT Blackjack.
Trong một sự kiện, các nhà nghiên cứu quan sát thấy 3 tảng đá bắt đầu di chuyển cùng lúc và đi khoảng 60 m trước khi dừng lại.
Ales Stenar chính là một con tàu đá khổng lồ được tạo ra bởi 59 tảng đá sa thạch lớn.
Bằng cách đặt một dừng lại tạm thời để chính sách khí hậu tảng của Obama, Tòa án tối cao đưa tổng thống kế tiếp ở ghế lái.
Quan trọng nhất, dân chủ là nền tảng hiệu quả nhất để đảm bảo hòa bình thế giới.
Nơi có vẻ như những tảng đá đã được nóng chảy,
Sản xuất có vai trò đặc biệt trong ngành kinh tế, tạo ra nền tảng cho sự phát triển về sau.
thường được đặt gần đá, tảng đá, cây cối, hoặc bộ xương của những động vật lớn.
Nó sẽ làm tôi ngạc nhiên nếu tảng băng không vỡ trong vòng vài tháng," Adrian Luckman,