Examples of using Nện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không, anh nện tôi đi.
Thế là, tôi đã nện nó nhiều lần rồi đấy!
Nên anh ấy nện đứa trẻ sao?
Và đứa trẻ nện trở lại.
Cô nện anh ta và đó là cách chúng tôi lấy chiếc taxi này.
Muốn tôi nện đầu à?
Nhưng cha tôi cứ nện bà và tôi nhiều trận mỗi tuần khi.
Nick nện vào cánh cửa.
Đêm qua tao nện nó, phê hơn nện gái nữa.
Tôi sẽ nện thằng đó ra giấy.
Nện! Còn Hulk.
Trước khi tôi nện anh một trận.
Tôi nện vào mặt cô bây giờ đó!
Đứa đang nện bạn gái cậu đấy. Bạn nào?
Giờ cậu sẽ nện Grant mặc kệ rằng Grant rất thích Annie.
Tôi muốn anh nện tôi mạnh nhất có thể.
Muốn tôi nện anh sao?
Tôi sẽ nện cậu đấy!
Tôi muốn anh nện tôi mạnh nhất có thể. Cái gì?
Tôi sẽ nện cậu đấy!