Examples of using Nữ thần artemis in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hắn quỳ xuống cạnh nữ thần Artemis và cố chạm vào mặt cô ấy,
Nó được nữ thần Artemis phái xuống để phá hủy các khu vực của Calydon- trung tâm phía tây của Hy Lạp.
Cậu ta ngắc ngứ, rồi sau đó lật đật quỳ xuống nền tuyết và bắt đầu luôn miệng,“ Cảm ơn, nữ thần Artemis!
Em không biết‘ vui' có phải là một từ đúng không khi mà nữ thần Artemis ra đi.
Lato( được gọi là Lito trong phương ngữ Ionian) là mẹ của Thiên Chúa Apollo( God of Sun) và nữ thần Artemis( Nữ thần săn bắn).
Nữ thần Artemis nói với Ambrogio rằng, anh ấy có thể khiến Selena bất tử bằng cách
Theo như yêu cầu của thần Zeus, vị thần tối cao,” nữ thần Artemis nói,“ anh trai ta- thần Apollo và ta sẽ săn
Nữ thần Artemis nói với Ambrogio rằng, anh ấy có thể khiến Selena bất tử bằng
Ông bị lôi kéo vào một vụ tranh cãi với các nghệ nhân, những người có sinh kế phụ thuộc vào việc bán các tượng nữ thần Artemis trong Đền Artemis( sách Công vụ Tông đồ 19: 23- 41).
Ông bị lôi kéo vào một vụ tranh cãi với các nghệ nhân, những người có sinh kế phụ thuộc vào việc bán các tượng nữ thần Artemis trong Đền Artemis sách Công vụ Tông đồ 19.
Để chống lại mối đe dọa này, nữ thần Artemis đã đến Orario để tìm kiếm một nhà vô địch,
Để chống lại mối đe dọa này, nữ thần Artemis đã đến Orario để tìm kiếm một nhà vô địch,
Việc truyền bá Tin mừng ở Êphêsô gây thiệt hại cho các tay thợ bạc, những người sản xuất các tượng nữ thần Artemis, khiến việc thực hành tôn giáo trở thành thương mại thực sự.
Annabeth nói đúng,” nữ thần Artemis nói.
Tôi cũng luôn ngưỡng mộ nữ thần Artemis.
Nhưng nữ thần Artemis, chúng tôi ghét chỗ đó.
Nữ thần Artemis đang bị bắt làm con tin!
Còn về phần Ophiotaurus,” nữ thần Artemis nói.
Nữ thần Artemis đảo mắt,
Hắn là một con Manticore,” nữ thần Artemis nói.