Examples of using Nagarjuna in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đại Sư Nagarjuna và kẻ trộm.
Nagarjuna nói:" Sao anh lại sợ?
Nagarjuna nói,“ Điều đó là có thể đấy.
Trong Thư gởi một Người Bạn, Nagarjuna nói.
Một thầy vĩ đại, Nagarjuna, được một kẻ trộm lớn hỏi….
Rõ ràng, ông ta ở trong tình trạng khó xử giống Nagarjuna.
Rõ ràng, ông đang ở trong cùng một chữa trị tương tự như Nagarjuna.
Dựng những lập luận của mình, Nagarjuna thường duyệt qua bốn trường hợp của catuskoti.
NTR và Nagarjuna, trong khi ở Genius cô đóng vai một nhân vật Hồi giáo.
Nagarjuna nói trong chuyển động đó là quá khứ, hiện tại và tương lai.”.
Bà ấy cứ nghĩ rằng Nagarjuna sẽ nói,“ Ta không thể chấp nhận nó được.”.
Lời Khai Thị Cho Đời Sống và Giải Thoát Theo Phật Giáo: Nagarjuna' s Precious Garland.
mới có phẩm chất thâm thúy như Nagarjuna.
Thích Nagarjuna lắm; ông ấy gần
Nagarjuna nói," Điều đó đơn giản chỉ ra anh chưa bao giờ gặp thánh nhân nào trước đây.
Thế nên, chúng ta thấy nhà triết học vĩ đại Phật giáo thế kỷ thứ hai, Nagarjuna nói.
Nagarjuna thấy rằng ý tưởng về một bản sắc duy nhất dẫn đến niềm tự hào, ích kỷ và sở hữu.
Nagarjuna cười và nói:" Thế là anh đã đi đến kẻ cắp rồi; bằng không tại sao họ lại quan tâm?
tạo thành âm thanh Nagarjuna.
Khi Nagarjuna tới lần thứ ba,