Examples of using Ngân hàng của mỹ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lệnh này cũng cấm bất cứ công ty hay quốc gia nào sử dụng hệ thống ngân hàng của Mỹ để mua dầu khí của Venezuela.
Sau khi tốt nghiệp, tôi kiếm được công việc ở Ngân hàng của Mỹ, nhờ sự chấp thuận của giám đốc quản lí sẵn sàng trao cơ hội cho một đứa trẻ như tôi, người gọi anh ấy liên tục hằng ngày suốt ba tuần lễ.
Ngân hàng của Mỹ này, với 6.500 nhân viên tại Anh, hiện đã có
Để tránh các lệnh trừng phạt về tài chính và ngân hàng của Mỹ, các nhà quản trị của Iran đã xây dựng một mạng lưới các thương gia, doanh nghiệp, văn phòng trao đổi… từ các quốc gia khác nhau.
Ken Lewis đã tính trên một chiến lược mua lại tích cực cho Ngân hàng của Mỹ, trong đó có hình vòm trước các đối thủ cạnh tranh của nó với mạng lưới chi nhánh rộng lớn nhất ở Hoa Kỳ.
Ông Song nói với ông Kamin rằng PBOC đã đặc biệt quan tâm đến các chi tiết về việc Fed sử dụng các hợp đồng mua lại( repo) để tạm thời bơm tiền vào hệ thống ngân hàng của Mỹ trong năm 1987.
Bạn sẽ thấy rằng nếu bạn cố gắng đặt các chuyến bay giá rẻ từ các trang web của Peru, họ sẽ không chấp nhận thanh toán từ tài khoản ngân hàng của Mỹ( đây là lý do tại sao bạn làm điều đó thông qua một cơ quan du lịch Peru).
Chính phủ Mỹ cũng phong tỏa quỹ của PacNet tại một ngân hàng của Mỹ và cáo buộc doanh nghiệp sử dụng tài khoản này để“ tạo điều kiện cho các hoạt động rửa tiền” cho các chương trình bất hợp pháp.
trước đó còn tấn công các trang web của Adobe Systems và một số ngân hàng của Mỹ.
Các cuộc điều tra liên bang đã được tiến hành nhằm tìm ra các liên kết tới các công ty mà Triều Tiên từng sử dụng, để thâm nhập vào hệ thống ngân hàng của Mỹ.
đặc biệt tại Venezuela, ngân hàng của Mỹ này cho biết“ điều này để lại nguy cơ dầu Brent ở mức 82,50 USD/ thùng trong mùa hè, dự báo giá nghiêng theo chiều tăng”.
trước đó còn tấn công các trang web của Adobe Systems và một số ngân hàng của Mỹ.
Trong năm nay, doanh nghiệp cũng đã tham gia dự án bảo mật dữ liệu cho các khách hàng ở mảng tài chính và ngân hàng của Mỹ, lĩnh vực đòi hỏi những tiêu chuẩn bảo mật nghiêm ngặt.
Hàn Quốc phải mở một tài khoản ngân hàng của Mỹ để nhận thanh toán của họ.
Assange khẳng định như xa trở lại như tháng 10 năm 2009 rằng ông đã lên kế hoạch xuất bản 5 GB dữ liệu thu được từ ổ đĩa cứng của một Ngân hàng của Mỹ điều hành, nhưng vật liệu chưa bao giờ được vật chất.
mới đi mua một ngân hàng của Mỹ”, Pete Hahn,
Không giống như hầu hết các ngân hàng của Mỹ, cổ đông của Goldman Sachs sẽ không được tăng cổ tức trong năm 2018
Khoản tiền 400 triệu USD sẽ được giữ trong một tài khoản ngân hàng của Mỹ trong 10 năm, và sẽ được giải ngân cho Bộ Thương mại Mỹ nếu ZTE không làm theo thoả thuận.
Ngân hàng của Mỹ này cho biết rằng tình trạng thị trường đã cải thiện là do triển vọng giá dầu thô Brent cao hơn,
Từ hàng hàng không American Airlines( 71) đến Ngân hàng của Mỹ( 24) hay Exxon Mobil( 3)