NGƯỜI CHỦ in English translation

owner
chủ sở hữu
chủ
nhân
người sở hữu
employer
chủ nhân
nhà tuyển dụng
chủ lao động
chủ
sử dụng lao động
người chủ
người sử dụng lao động
sếp
chủ doanh nghiệp
người thuê
head
đầu
người đứng đầu
trưởng
đi
hướng
người
đốc
his master
chủ mình
ông chủ
thầy mình
master của mình
sư phụ của mình
chơn sư
chủ nhân của anh ta
master của ông
chân sư
người chủ của anh ta
proprietor
chủ sở hữu
chủ
who hosted
farmer
nông dân
người nông dân
người
holder
chủ
người giữ
chủ sở hữu
người sở hữu
nắm giữ
người nắm
manager
quản lý
giám đốc
người quản lý
sếp
HLV
his boss
ông chủ
sếp của mình
sếp của anh
sếp của ông
người chủ
ông trùm
chủ hắn
con boss
chủ của anh ta

Examples of using Người chủ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Người chủ có thể trợ cấp tiền lãi hoặc thậm chí còn thực hiện cho vay.
An employer may subsidize the interest or even act as a lender.
Người chủ có cái ghế cũng bị dính tí nôn. Chào.
Howdy. Owner's got a couch that's also puke color.
Bố tôi đến gặp người chủ đã quỵt lương. Ngày hôm sau.
My dad went to his boss who didn't pay him. The next day.
Người chủ có cái ghế cũng bị dính tí nôn. Chào.
Owner's got a couch that's also puke color. Howdy.
Chúng tôi đang tìm người chủ của căn nhà trọ này.
We're looking for the owner of this boarding house.
Người chủ ở đó thỉnh thoảng còn đến bơi nữa.
And the owner sometimes even swims in the water.
Chúng tôi đang tìm người chủ của căn nhà trọ này.
We're looking for the owner of this boarding house, uh.
Anh ta giết một con chó và đưa ra lời mời khủng khiếp cho người chủ.
He kills a dog and launches a horrible invitation to his owner.
Chú chó không nguyện rời xa ngôi mộ của người chủ.
A dog refuses to stand up from the grave of his owner.
Bám sát như một người chủ.
Segulah as an owner.
Nhưng mà, bọn tôi không biết tên người chủ.
Sadly, I don't know the owner's name.
Con chó đã bị tiêu diệt nhân đạo theo yêu cầu của người chủ.
The dog was euthanized at the request of the owners.
Người ta nói rằng chúng thuộc về bộ sưu tập riêng của người chủ nhân.
Sales guys told me it was part of the owners personal collection.
Phi Ưng luôn luôn lấy, mà không hỏi xin phép người chủ.
Hawks always take, without asking the owner's consent.
Giờ nó đã tìm được nhà và người chủ.
And now he's finally found a home, an owner.
Phi Ưng luôn luôn lấy, mà không hỏi xin phép người chủ.
Hawks always take without the owner's consent.
Bọn tôi chỉ tới… để tìm người chủ.
We're just here looking for the owner.
Bọn tôi chỉ tới… để tìm người chủ, Bennie.
We're just here… looking for the owner, Bennie.
Chú chó vượt hơn 100km để cắn người chủ đã bỏ rơi mình.
Dog Travels More Than 150 Miles To Bite The Owner Who Abandoned Him.
Chúng thường là những con vật trung thành với người chủ của nó.
They are loyal animals to their owners.
Results: 1162, Time: 0.0635

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English