Examples of using Người chủ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người chủ có thể trợ cấp tiền lãi hoặc thậm chí còn thực hiện cho vay.
Người chủ có cái ghế cũng bị dính tí nôn. Chào.
Bố tôi đến gặp người chủ đã quỵt lương. Ngày hôm sau.
Người chủ có cái ghế cũng bị dính tí nôn. Chào.
Chúng tôi đang tìm người chủ của căn nhà trọ này.
Người chủ ở đó thỉnh thoảng còn đến bơi nữa.
Chúng tôi đang tìm người chủ của căn nhà trọ này.
Anh ta giết một con chó và đưa ra lời mời khủng khiếp cho người chủ.
Chú chó không nguyện rời xa ngôi mộ của người chủ.
Bám sát như một người chủ.
Nhưng mà, bọn tôi không biết tên người chủ.
Con chó đã bị tiêu diệt nhân đạo theo yêu cầu của người chủ.
Phi Ưng luôn luôn lấy, mà không hỏi xin phép người chủ.
Giờ nó đã tìm được nhà và người chủ.
Phi Ưng luôn luôn lấy, mà không hỏi xin phép người chủ.
Bọn tôi chỉ tới… để tìm người chủ.
Bọn tôi chỉ tới… để tìm người chủ, Bennie.
Chú chó vượt hơn 100km để cắn người chủ đã bỏ rơi mình.
Chúng thường là những con vật trung thành với người chủ của nó.