NGƯỜI CHỦ TIỆM in English translation

shopkeeper
chủ cửa hàng
chủ tiệm
người chủ cửa hàng
người chủ tiệm
nhân viên bán hàng
chủ shop
chủ cửa hiệu
hàng
nhân viên cửa hàng
shop owner
chủ cửa hàng
chủ tiệm
chủ shop
chủ quán
chủ sở hữu cửa hàng
chủ nhà hàng
store owner
chủ cửa hàng
chủ tiệm
chủ sở hữu cửa hàng

Examples of using Người chủ tiệm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lúc đầu, người chủ tiệm không tiết lộ nguồn.
At first, the owner wouldn't reveal his sources.
Tôi nói với người chủ tiệm Chào buổi sáng, thưa ông.
I say to the owner,"good morning, sir.
Người chủ tiệm nghĩ một chút, rồi chỉ về phía khu xưởng.
The owner thought for a moment, and pointed towards his workshop.
Mười ba công nhân lậu và ba người chủ tiệm bị bắt giữ.
Thirteen illegal workers and three employers were arrested.
Nếu bạn là chủ tiệm, bạn không bao giờ lại là cùng người chủ tiệm cũ.
If you are a shopkeeper, you are never again the same shopkeeper.
Hai gã đàn ông này đã sát hại người chủ tiệm. Trong quá trình phạm tội.
In the process of committing this crime, these two men murdered the store's owner.
Kẻ trộm không có ở đó, và người chủ tiệm lấy cho cậu một ly trà.
The thief wasn't there, and the owner brought him a cup of tea.
Khi tôi đang chọn vải, một phụ nữ khác bắt đầu mặc cả với người chủ tiệm.
When I was selecting the fabric, another lady began bargaining with the owner.
Tôi bước vào bên trong và nói với người chủ tiệm rằng tôi muốn mua lại nó.
I then went back to the owner and told that i would buy it.
Người đàn bà mang cuốn sách đến nhà sách, nhưng người chủ tiệm không cho nàng trả sách lại.
The woman takes the book back to the store, but the manager won't let her return it.
Khó có thể đoán được vẻ mặt của người chủ tiệm trông ra sao khi tôi rời khỏi cửa hàng.
I'm not sure what kind of expression the shopkeeper was giving me when I left the store.
Người chủ tiệm đã tìm kiếm
The owner has been wandering,
Người chủ tiệm đã tìm kiếm
The owner has been wandering,
đó chỉ là người chủ tiệm mặc như thần lùn.
it is only the owner, who is dressed up like a gnome.
Người chủ tiệm bar tiến tới cậu,
The owner of the bar approached him,
Nhưng người chủ tiệm, lè lưỡi
But the shopkeeper, oily as a snake's tongue,
Người chủ tiệm chưa bao giờ bước ra mua hàng
The shopkeeper never came out to purchase stocks
Người chủ tiệm không thể tin được vào mắt mình.
The shop owner could not believe his eyes.
Người chủ tiệm lựa lọc và đếm tiền.
The store owner sorted and counted the cash.
Người chủ tiệm nhìn tôi đầy lo lắng.
The shop owner gave me a worried look.
Results: 417, Time: 0.0286

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English