Examples of using Chủ tiệm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người chủ tiệm cố cứu chúng tôi.
Tôi quen chủ tiệm,” anh nói.
Và chủ tiệm nói ra lý do.
Chủ tiệm đã thấy cô.
Nói với chủ tiệm giúp nhé.
Bác cũng là chủ tiệm và lái đò!
Ổng là một chủ tiệm ở Hadleyberg.
Giết chủ tiệm.
Vài ngày sau, ông chủ tiệm.
Ta lấy lại được cuốn sách này cũng là nhờ chị bé chủ tiệm này.
Bao nhiêu tiền zậy e? Cô hỏi chủ tiệm.
Ralph đây là chủ tiệm.
Không ai khác, đó chính là lão chủ tiệm cầm đồ.
Câu chuyện cuộc sống: Người bạn Người chủ tiệm treo tấm bảng….
Có chuyện gì thế?” anh ta hỏi chủ tiệm.
Vậy thì tốt,” lão chủ tiệm nói.
Tôi bước vào trong và chào người chủ tiệm.
Nguyên tắc giao dịch của Chủ tiệm buộc ta.
Được phép thuật của Chủ tiệm bảo vệ.
Cô không phải là chủ tiệm.