Examples of using Tiệm bánh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh ấy nói:“ Tôi là khách quen của một tiệm bánh.
Mi Soo, tại một tiệm bánh.
Ơ,… em… đang đến tiệm bánh.
Tớ sẽ về lại Birmingham và làm trong tiệm bánh.
Vì thế, con gái lão sẽ không bỏ tiệm bánh.
Tôi đã muốn quay về tiệm bánh.
Bác yêu bả, nhưng… Tiệm bánh đang khấm khá Morty?
đến tiệm bánh, và làm bánh mì.
Lên đường đến gặp hôn thê của mình ở tiệm bánh.
Là để bắt Ngô Thanh Nguyên sao? Vậy ngài làm việc ở tiệm bánh.
Tôi đã muốn quay về tiệm bánh.
Chúng ta có thể dừng lại tiệm bánh và uống trà trước.
Chúng ta có thể dừng lại tiệm bánh và uống trà trước.
Ở Uozu, có một tiệm bánh rất được yêu thích trong vùng tên Lindenbaum, nổi tiếng với loại bánh trái cây hảo hạng của họ.
Tên của tiệm bánh xuất phát từ chữ‘ garden'( vườn) và tên của chủ tiệm‘ Anne Marie'.
trước khi làm tiệm bánh Đài Loan không?
Ngoài ra, đối tác chiến lược trong doanh nghiệp bổ sung, chẳng hạn như tiệm bánh, có thể giúp cho hai bên tìm đến khách hàng mới và tăng doanh thu.
Gard' Ann là tiệm bánh nằm ở trung tâm Kaposvár, một thị trấn thôn quê của Hungary.
nuôi của cô con gái Suen Hồ Yuet để thiết lập một tiệm bánh để kiếm sống.
Nhưng tôi đã biết được nhờ tiệm bánh ở Southford Hill. Về mặt tôi