Examples of using Cửa tiệm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng, chỉ ngay trước giờ ăn trưa, có một câu nhỏ dừng lại trước cửa tiệm.
Nước tràn vào một cửa tiệm.
Cũng đến giờ mở cửa tiệm.
Nó giống như mặt tiền của một cửa tiệm.
Hắn tùy tiện đi vào một cửa tiệm.
Lại có thể nghĩ đến ở đây mở cửa tiệm.".
Hai bên đều có cửa tiệm.
Trong tủ kính một cửa tiệm ở Broadway.
Và thế, chúng tôi tiến vào xưởng rèn đằng sau cửa tiệm.
Bây giờ đến mấy cửa tiệm.
Một ngôi nhà rất bé được biến thành cửa tiệm.
Thành phố nhỏ xíu với một vài cửa tiệm.
Xem ra bọn họ vừa khai trương cửa tiệm.
Tôi cần cho thuê mặt bằng phía trước cửa tiệm.
Cái bóng của con quái vật nọ đã hằn lên phía trước cửa tiệm.
Ngày mai ta không muốn phải nhìn nữa cửa tiệm kia.
cô trông cửa tiệm.
Hắn quay về cửa tiệm à?
Không, Mukhtar đã đến cửa tiệm.
hắn đến ép anh rời khỏi cửa tiệm sao?