Examples of using Cánh cửa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hai cánh cửa đã được sơn xong.
Nó như mở một cánh cửa cho các em.
Cánh cửa đóng kín
Tuy nhiên, nó mở ra cánh cửa cho nghiên cứu sâu hơn.
Cánh cửa mà Sucre nói đây rồi.
Người đã xuất hiện và mở cánh cửa phía xa kia là-.
Mỗi cánh cửa là một cửa tử,
Miệng là cánh cửa cho toàn thân của bạn.
Cánh cửa này không dành cho ta.
Cầu nguyện là một cánh cửa không ai đóng lại được.
Cánh cửa, đóng lại một lần nữa.
Đây là cánh cửa để vào toàn bộ thị trường EU.
Nó liếc nhìn Rafe, rồi cánh cửa, rồi trở lại chỗ Rafe.
Chúng tôi tiếp tục giữ cánh cửa này mở ra cho họ.”.
Cánh cửa chỉ có thể mở bằng máu… của một sinh vật ngây thơ vô tội.
Cánh cửa chưa mở đâu.
Cánh cửa bị kẹt rồi.
Cánh cửa sẽ mở ra. Một khi thằng bé biết mùi vị đồ đặc.
Cánh cửa đó kìa.
Cánh cửa đó kìa. Thấy không?