BÁNH in English translation

cake
bánh
bread
bánh mì
bánh mỳ
bánh ăn
wheel
bánh xe
bánh lái
xe lăn
pie
bánh
tròn
chân
chiếc bánh nướng
gear
bánh răng
thiết bị
bánh
thiết
số
đồ
trang bị
cụ
bakery
tiệm bánh
bánh
cửa hàng bánh
lò bánh mì
cửa hiệu bánh
pastry
bánh ngọt
bánh nướng
làm bánh
chiếc bánh
loại bánh
buns
bánh
bánh bao nhân
những chiếc bánh bao
chiếc bánh mì
cái
bánh mì kẹp
pudding
bánh
ăn bánh pudding
món
món bánh pudding
bánh pút đinh
chiếc bánh pudding

Examples of using Bánh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh sẽ ăn cái bánh này.
I'm gonna eat this cupcake.
Đây, bắt lấy bánh đi, Monch.
Catch a cupcake, Monch.- Here.
Tôi hiểu bán bánh là truyền thống,
I get that the bake sale is tradition,
Và làm buổi bán bánh quyên tiền cho người vô gia cư khác.
And you can put on another bake sale to raise money for the homeless.
Tôi chỉ muốn bàn qua phần chuẩn bị buổi bán bánh với anh.
I just wanted to go through the bake sale prep with you.
Cậu ta chỉ muốn Mao Mao bán thêm bánh.
He just wants Mao Mao to sell more pastries.
Tôi học làm bánh ở London.
I learned to make pastries in London.
Nhưng cậu muốn tổ chức bán bánh, rửa xe.
But, hey, you wanna hold a bake sale, have a car wash.
Đây không phải một lát bánh, đây là một lát thiên đường.
This is not a slice of pie, this is a slice of heaven.
Bánh không cần thiết, nó có thể
The food can not be given away,
Cоnѕіdеr phục vụ một аrrау оf bánh và раѕtrіеѕ, cùng tеа wіth và cà phê.
Cоnѕіdеr serving an аrrау оf tarts and раѕtrіеѕ, along wіth tеа and coffee.
Bánh 3D là một trong những trò chơi xe tải sim khó khăn nhất!
Wheeler 3D is one of the most challenging truck sim games around!
Em muốn làm bánh nam việt quất.- Blackpool?- Ừ.
I thought we could make a pie, like a cranberry pie.-Blackpool?-Yeah.
Em muốn làm bánh nam việt quất.- Blackpool?- Ừ?
Yeah. I thought we could make a pie, like a cranberry pie.- Blackpool?
Trong bánh không tình cờ có bưởi đấy chứ?
You don't happen to have a grapefruit in a bun, do you,?
Chỗ bánh đậu đỏ ở khu chúng ta mẹ thích này. Mẹ.
The Red bean bun place in our neighborhood that you like. Mother.
Bánh cá yêu thích của Hyuna.
Hyuna's favorite fish bun.
Những hình ảnh trên bánh được tạo ra bằng máy khắc laser.
The images on the tortillas have been made using a laser-engraving machine.
Nhưng tôi muốn bánh nóng và kem tươi ở bên cạnh.
But I would like the pie heated and I want the ice cream on the side.
Um, một miếng bánh và một tách cà phê?
Um, slice of pie and a cup of coffee?
Results: 18400, Time: 0.0593

Top dictionary queries

Vietnamese - English