NGẤU NGHIẾN in English translation

devour
nuốt
ăn
ngấu nghiến
ăn tươi nuốt sống
ăn thịt
thiêu
voraciously
ngấu nghiến
thành thạo
nhiều
devouring
nuốt
ăn
ngấu nghiến
ăn tươi nuốt sống
ăn thịt
thiêu
gobbling up
nuốt chửng
ngấu nghiến
sẽ nuốt hết
gobble lên
cud
ngấu nghiến
avidly
say sưa
say mê
thường ngấu nghiến
háo hức
devoured
nuốt
ăn
ngấu nghiến
ăn tươi nuốt sống
ăn thịt
thiêu
gobbled up
nuốt chửng
ngấu nghiến
sẽ nuốt hết
gobble lên
gobble up
nuốt chửng
ngấu nghiến
sẽ nuốt hết
gobble lên
devours
nuốt
ăn
ngấu nghiến
ăn tươi nuốt sống
ăn thịt
thiêu

Examples of using Ngấu nghiến in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cho cưng hết đấy, ngấu nghiến đi.
It's all for you, just gobble it up.
Tôi vứt rác rưởi của linh hồn, bọn chúng cũng ngấu nghiến.
I would relieve my soul of filth, they gobble it up too.
Bọn chúng chỉ biết ngấu nghiến!
All they know is how to gobble!
Thứ nấm anh ngấu nghiến?
Some mushroom you gobble?
Thần Nông Ngấu Nghiến Con Trai.
Saturn Devouring His Son.
Tôi có chết, hai ngày sau, bọn chúng sẽ ngấu nghiến người khác.
In two days after I die they will startgobbling up someone else.
nắm lấy, ngấu nghiến.
you grab, gobble… file out.
nắm lấy, ngấu nghiến.
you grab, gobble.
bọn chúng sẽ ngấu nghiến người khác.
they will find someone else to devour.
Tức là, ngấu nghiến tiểu thuyết có thể là kết quả,
That is, devouring novels might be a result, not a cause,
Họ đang ngấu nghiến tất cả mọi thứ họ có thể tìm hiểu về bạn và cố gắng kiếm tiền từ điều đó.
They're gobbling up everything they can learn about you and trying to monetise it.
Làm sao một người có thể giữ được tỉnh táo khi biết có những sáu vật khác giống thế đang chém giết lẫn nhau và ngấu nghiến máu thịt con người trong đêm?
How could anyone stay sane when he knew there were 6 other such things slaughtering each other in the night while devouring human flesh and blood?
Mongol và Aztecs ngấu nghiến chinh phục những đất mới để tìm kiếm quyền lực và sự giàu có- không phải kiến thức.
The Romans, Mongols and Aztecs voraciously conquered new lands in search of power and wealth- not of knowledge.
Điều này đòi hỏi phải ngấu nghiến sức mạnh tính toán của các máy khách,
This entailed gobbling up the computing power of the visiting machines, leaving their owners with degraded system performance
chúng bắt đầu ngấu nghiến chính những con cháu của chúng.
ever-greater heights of insanity, it began devouring its own children.
Nếu bạn nghĩ về các lực đang ngấu nghiến đa dạng sinh học khắp hành tinh, không gì có tác động mạnh hơn các nông dân.
If you think about the forces that are gobbling up biodiversity around the planet, no force is more powerful than farming.
Tôi thường ngấu nghiến đọc những danh sách ấy, và đến giờ thì, nếu tôi mua một thứ gì từ cửa hàng mà chẳng xịn mấy, tôi sẽ cắt mác đi.
I used to read those lists avidly, and to this day, if I buy something from a shop that's a bit.
Tuy nhiên, hóa ra, có thể tin được và ngấu nghiến tiêu thụ tất cả những gì nó là ít hơn trong kích thước một chút.
But as it turned out, there are incredible and voraciously consumes all that it is less in size a little bit.
trong khi tính ngưởng đang ngấu nghiến một trong những người chỉ hơn mình?
remain silent, while the impious is devouring one who is more just than himself?
Disney đã giải quyết vấn đề này bằng cách ngấu nghiến những tài sản như thể chúng là đồ ngọt Halloween.
Disney has worked its way around this by gobbling up properties like they're Halloween sweets.
Results: 158, Time: 0.0506

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English