NGỌN LỬA in English translation

flame
ngọn lửa
cháy
fire
lửa
cháy
bắn
hỏa
sa thải
vụ hỏa hoạn
đuổi
hoả
cháy chữa cháy
blaze
ngọn lửa
vụ hỏa hoạn
cháy
rực
bùng
đám
vụ
flare
bùng phát
ngọn lửa
pháo sáng
lóa
cháy
bùng lên
pháo hiệu
bùng nổ
lóe sáng
phát sáng
flames
ngọn lửa
cháy
fires
lửa
cháy
bắn
hỏa
sa thải
vụ hỏa hoạn
đuổi
hoả
cháy chữa cháy
flares
bùng phát
ngọn lửa
pháo sáng
lóa
cháy
bùng lên
pháo hiệu
bùng nổ
lóe sáng
phát sáng
blazes
ngọn lửa
vụ hỏa hoạn
cháy
rực
bùng
đám
vụ
flaming
ngọn lửa
cháy

Examples of using Ngọn lửa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không… ngọn lửa và cuộc chiến, không. Không phải.
No… with the fire and the-the fighting, no. No.
Ngọn lửa này làm tao đói bụng quá.
This fire's making me hungry.
Muốn ra đi trong ngọn lửa vinh quang hả?
Wanted to go out in a blaze of glory. Eh?
Chỉ cần cho họ một ngọn lửa, họ sẽ lập tức như vậy.
Once they're around the bonfire all their cares go away.
Muốn ra đi trong ngọn lửa vinh quang hả?
Eh? Wanted to go out in a blaze of glory?
Ta đều được ngọn lửa hôn, giống như anh.
We are kissed by fire, just like you.
Hơi ấm của ngọn lửa, làn da của cô… Làn da của cô.
The touch of your skin… Touch of your skin… The warmth of the flame.
Một chút, phải, cạnh ngọn lửa, trong nhà và vào mùa hè.
Yeah, by the fire, indoors. A bit nippy.
Chỉ cần cho họ một ngọn lửa, họ sẽ lập tức như vậy.
All their cares go away. once they're around the bonfire.
Xua tan bóng tối. Ngọn lửa trời, ngọn đèn kêu gọi người hùng.
Sky torch, hero beacon, scatter the darkness.
Xua tan bóng tối. Ngọn lửa trời, ngọn đèn kêu gọi người hùng.
Sky torch, scatter the darkness. hero beacon.
Và bây giờ ngọn lửa đang ổn định.
And right now, the fire's settling into a stable exchange.
Ngọn lửa của những câu chuyện cổ.
The Bonfire of Old Stories.
Thanh gươm và ngọn lửa( 1884).
With Fire and Sword(1884).
Ngôi Ngài là ngọn lửa, bánh xe của nó đã được đặt trên lửa..
His throne was flames of fire, its wheels had been set on fire..
Sau khi kết thúc ngọn lửa, không có kết quả mang tính xây dựng.
After the end of the flame, there is no constructive result.
Và đầy tớ Ngài như ngọn lửa.” 1: 7 Thi 104: 4.
His servants like flames of fire.” 1:7 Ps 104:4(Greek version).
Nếu bạn không thể xử lý ngọn lửa, hãy tránh xa ngọn lửa.
If you can't handle the heat, stay away from the fire.
Họ ngồi gần nhau, trước ngọn lửa.
They sat together in front of the fire.
Phần xương sọ của bộ xương T- Rex bay ra khỏi ngọn lửa.
The skull of the T-Rex skeleton flew out of the flames.
Results: 11010, Time: 0.0385

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English