NGỌN in English translation

flame
ngọn lửa
cháy
mountain
núi
sơn
moutain
fire
lửa
cháy
bắn
hỏa
sa thải
vụ hỏa hoạn
đuổi
hoả
cháy chữa cháy
tops
hàng đầu
đỉnh
trên cùng
cao nhất
phía trên
đứng đầu
cao
phía
tốp
nóc
blazing
ngọn lửa
vụ hỏa hoạn
cháy
rực
bùng
đám
vụ
spire
ngọn tháp
chóp
ngọn lửa
tháp nhọn
đỉnh tháp
tòa tháp
candle
nến
candie
hills
đồi
núi
beacon
đèn hiệu
ngọn hải đăng
tín hiệu
ngọn đèn
báo hiệu
apical
đỉnh
ngọn

Examples of using Ngọn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúa Jêsus có đôi mắt như ngọn lửa.
King Jesus has eyes like a flame of fire.
Đôi mắt Ngài như ngọn lửa.
His eyes as a flame of fire.
Nữ: Tôi sẽ tạo ra cái thang để leo lên ngọn cây.
Woman: I would create a ladder to use to get up on top of the tree.
Tôi sẽ tạo ra cái thang để leo lên ngọn cây.
I would create a ladder to use to get up on top of the tree.
Cô không muốn nhìn thấy kết thúc của ngọn nến.
You do not want to see the flame from the candle.
Chúa Jêsus có đôi mắt như ngọn lửa.
MY Jesus has eyes as a flame of fire.
Nourishes hair from root to tip Nuôi dưỡng tóc từ gốc đến ngọn.
Hydrates and nourishes the hair from the root to the tip.
Ánh nắng đốt lưng tôi như ngọn lửa.
The heat clung to my back like a flame of fire.
Cả Kurta và Kurti là những loại ngọn khác nhau có thể được mặc.
Both Kurta and Kurti are different types of tops that can be worn.
Cây thông Noel lớn nhất thế giới nằm trải lên ngọn núi Ingino.
THE largest tree in the world it has already been lit on Monte Ingino.
Xem lỗ, chúng ta có thể xem tình hình ngọn lửa ngọn lửa cháy.
View hole, we can watch the flame situation the fire of burn.
Luận nói:“ Giống như ngọn lửa tắt.
End says,"His eyes were like a flame of fire.".
Công nghệ hiện đại không thể tạo ra một ngọn đèn không bao giờ tắt.
Modern technology is unable to create an ever-burning lamp.
Cho từng hòn đá ngọn cây.
For every rock and tree.
Một quả bí ngô được chạm khắc với ngọn lửa từ địa ngục.
A pumpkin carved out with a flame from the fires of hell.
Phương pháp thứ hai là một chuyển động ngoằn ngoèo từ gốc tới ngọn.
The second method is a zigzag motion from root to tip.
Nó lướt êm trên từ trường tại ngọn của sóng.
It's sort of surfing on a magnetic field at the crest of a wave.
Thắp nó lên! Ngọn lửa!
Fire! Light it!
Và đôi mắt như ngọn lửa;
And his eyes were like a flame of fire;
Làm tóc thẳng theo chuyển động thẳng xuống với ngọn.
Brush straight hair in a downward motion straight with ends.
Results: 785, Time: 0.0676

Top dictionary queries

Vietnamese - English