THE FLAME in Vietnamese translation

[ðə fleim]
[ðə fleim]
ngọn lửa
flame
fire
blaze
flare
cháy
fire
burn
flame
the burning
combustion
combustible
incendiary
flammable
charred

Examples of using The flame in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Do not let the flame actually touch the shoe
Đừng để ngọn lửa thực sự chạm vào giày
In contrast, the Flame Emperor had simply introduced his name casually without making a big deal out of it.
Ngược lại, Hoả Đế đã chỉ giới thiệu tên của hắn một cách xuồng xã mà không làm lớn vấn đề ấy.
The flame of a candle and the light of an electric lamp are both changing constantly.
Ngọnlửa của cây nến và ánh sáng của bóng đèn điện đều thay đổi không ngừng.
The principle of the product makes the flame colorful by adding different elements.
Nguyên lý của sản phẩm làm cho ngọn lửa đầy màu sắc bằng cách thêm các yếu tố khác nhau.
When she tested shooting the flame arrows with the harmless kintobi foxes within the forest near her home as targets, that is…”.
Khi thử nghiệm chụp các mũi tên lửa tại các cáo kintobi vô hại trong khu rừng gần nhà cô như là mục tiêu, đó là…".
Uchiwa can be used to fan flames, making the flame hotter- referring to the fact that the Uchiha is a clan of Fire Release users.
Uchiwa có thể dùng để quạt lửa, khiến cho ngọn lửa nóng hơn- liên quan đến sự thật là bộ tộc Uchiha gồm những người dùng thuật lửa..
In the winter, the flame would surely brightened the room, and the inn guests would be
Vào mùa đông, những ngọn lửa chắc chắn sẽ làm căn phòng sáng lên,
Uchiwa can be used to fan flames, making the flame hotter- referring to the fact that the Uchiha is a clan of fire jutsu users.
Uchiwa có thể dùng để quạt lửa, khiến cho ngọn lửa nóng hơn- liên quan đến sự thật là bộ tộc Uchiha gồm những người dùng thuật lửa..
The flame bullet hit Mio who was standing at a distance and magic power light shined.
Viên hỏa đạn đánh trúng Mio người đang đứng cách một khoảng và ánh sáng pháp lực của cô sáng lên.
The flame seethed for two days
Ngọn lửa bùng lên trong hai ngày
The flame lit in the night sky of winter symbolizes the wish of people.
Những ngọn lửa thắp sáng trong bầu trời đêm mùa đông tượng trưng cho mong muốn của người dân.
Walk always as children of the light and keep the flame of faith alive in your hearts.
Bước đi như con cái sự sáng và giữ cho ngọn lửa đức tin của con cháy sáng trong.
It shows us that the flame we lit on our bedside candle before we went to bed is not the same flame of the next morning.
Nó cho ta thấy rằng ngọn nến ta thắp bên giường ngủ tối nay không phải là ngọn nến còn đang cháy buổi sớm ngày mai.
The flame that burns at the tip of its tail is an indication of its emotions.
Các ngọn lửa cháy ở chóp đuôi của nó là dấu hiệu của những cảm xúc của nó.
The tester is based on the flame persistency test and flame propagation test according to NF P 92-504.
Thử nghiệm dựa trên thử nghiệm độ bền của ngọn lửa và thử nghiệm lan truyền ngọn lửa theo tiêu chuẩn NF P 92- 504.
An8}♪ Now face the flame, fuckers Your fame and fate's done with♪.
An8} ♪ Bây giờ hãy đối mặt với ngọn lửa, chết tiệt Danh tiếng và số phận của bạn đã xong ♪.
It's like the flame of a lit candle:
Nó giống như những ngọn lửa của một cây nến:
Let the flame be enkindled in your consciousness… and then you will never ask this question.
Hãy để cho ngọn lửa được nhen nhóm trong tâm thức của bạn… và thế rồi bạn sẽ không bao giờ hỏi câu hỏi này.
When the flame sword was swung,‘GOU!” a wave of flame flew toward Iori.
Khi thanh hỏa kiếm được vung lên,‘ GOU!” một dải lửa vụt tới chỗ Iori.
fire with flames and use the Warp tool to create different variations of the flame.
sử dụng Warp Tool để tạo ra các biến thể khác của lửa.
Results: 1018, Time: 0.0449

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese