Examples of using Ngỗng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
James Hong vai Ông ngỗng Ping, cha của Po.
Ngỗng đã cứu thành La Mã- điều đó thì mọi người đã biết rồi.
Ngỗng trắng Lingxian.
Ngỗng trắng Zhedong.
Cô bé ôm ngỗng.
Tôi chỉ được ngỗng.
Đây không phải ngôn ngữ của ngỗng!
cô xanh như cứt ngỗng.
đừng để bà Rachel cắt ngỗng.
Ông Quyết xây bể nước cho ngỗng.
Nó sẽ mất nửa kg ngỗng.
Đỏ, vàng, xanh lục- chọn màu giống ngỗng để làm vườn.
Xin phép báo cáo, đại úy, người Estonia không biết nấu ngỗng.
Nhưng có lẽ là chuyên gia nhìn xương ngỗng rồi đoán vậy thôi.
Nhưng có lẽ là chuyên gia nhìn xương ngỗng rồi đoán vậy thôi.
Con điên rồi!- Đám ngỗng!
Hai năm ròng xem đuổi ngỗng.
Có lẽ sáng nay ngài đã để ý bầy vịt và ngỗng ở cạnh ao?
Kũrdchen chăn ngỗng như thế nào.