CON NGỖNG in English translation

goose
ngỗng
con gà
bird
chim
con
birds
geese
ngỗng
con gà
birds
chim
con
birds

Examples of using Con ngỗng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khỏi phải nói, nhà vua và hoàng hậu đã vui mừng như thế nào khi nhìn thấy hai con ngỗng tuyệt vời.
Needless to say that the King and Queen were absolutely delighted to see these two beautiful birds.
Một con bò, ba con cừu, hai con ngỗng bị giết,
A cow, three sheep and two geese were killed,
Trung Quốc chỉ là con ngỗng đẻ ra những quả trứng vàng cho họ.
we are ruled by a bunch of foreigners, and China is merely the goose that lays golden eggs for them.
Tò mò là tại sao luôn có chính xác 13 con ngỗng sống tại Nhà thờ Barcelona?
Do you know why there are always 13 geese living in the grounds of Barcelona Cathedral?
thượng nghị sĩ Carl Levin nói với Tim Cook:“ Anh chuyển con ngỗng vàng đến Ireland.
huge amount of tax, then-Senator Carl Levin told him:“You shifted that golden goose to Ireland.
Anh đến một cái hồ nơi ba mươi con vịt( tiếng Nga) hoặc mười hai con ngỗng( tiếng Ba Lan) đang bơi, và nơi có quần áo trên bờ.
He came to a lake where thirty ducks(Russian) or twelve geese(Polish) were swimming, and where there were clothes on the shore.
Hoặc nếu như có nhiều hơn một con ngỗng Chúng ta gọi là" geese"( những con ngỗng) Nhưng tại sao nhiều con chuột lại không gọi" messe"?
Or if there's more than one goose, they're geese, but why not lots of mooses,?
Một ít cá hồi sông, Bảo đầu bếp tôi muốn mười con ngỗng, và cái xô thịt bò bít tết.
A buck cut into steaks, Tell Chef I want ten geese, some trout from the river.
Để định hướng tương lai hoạt động tình báo quốc gia và để giết vài con ngỗng.
To set the future direction of our nation's intelligence and to kill some geese.
Tò mò là tại sao luôn có chính xác 13 con ngỗng sống tại Nhà thờ Barcelona?
Intrigued as to why there are always exactly 13 geese living at the Barcelona Cathedral?
với nó tôi có một tình yêu đặc biệt; ba con ngỗng mới nở.
tree for which I have a special love; three just hatched geese.
Nhân vật con ngỗng ban đầu chỉ là một hình ảnh trên mạng với ý tưởng là các nhân vật NPC sẽ có phản ứng với nó.
The game's playable character, the goose, was originally just a stock image and the idea was non-playable humans would react to it.
Con cáo sẽ mãi mãi là con cáo, con ngỗng mãi là con ngỗng, còn con cọp sẽ giữ những đặc tính của con cọp.
The fox remains always a fox, the goose remains a goose, and the tiger will retain the character of a tiger.".
Ngày xửa ngày xưa, có một con ngỗng có một bộ lông bằng vàng tuyệt đẹp.
Once upon a time there was a Goose who had beautiful golden feathers.
Chúng ta còn đủ thì giờ để chén nốt con ngỗng này và uống một cốc vang chúc sức khỏe cậu, D' Artagnan!
We have just time to finish this fowl and to drink one glass of wine to your health, D'Artagnan.”!
Vì thế chúng tôi nhờ con ngỗng này làm lại mong nó bằng cách nào đó sẽ tạo một tác phẩm thanh lịch hơn.
So we asked the goose to do it again, and hoped she would do somehow, a more elegant or pretty job.
Chúng không đủ khéo léo cho lắm vì thế chúng tôi nhờ con ngỗng này làm lại mong nó bằng cách nào đó sẽ tạo một tác phẩm thanh lịch hơn.
They weren't quite slick enough. So we asked the goose to do it again, and hoped she would do somehow, a more elegant or pretty job.
hàng triệu con ngỗng, người ăn thịt,
millions of geese, eiders, barnacles
Steve chỉ gọi một cú điện thoại trong khi bọn anh ở nhà anh ấy, và con ngỗng của em đã được cho lên thớt”.
Steve got a call while we were at his house, and your goose is about to be cooked.".
chúng ta cần phải chăm sóc con ngỗng.
we need to take care of the goose.
Results: 216, Time: 0.0248

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English