NGỤ in English translation

dwell
sống
dừng
ngự
cư ngụ
ngụ
dân cư
nơi
đang ở
cư trú
ngài
live
sống
trực tiếp
living
sống
trực tiếp
resides
cư trú
sống
nằm
cư ngụ
trú ngụ
tồn tại
implying
ngụ ý
hàm ý
ám chỉ
có nghĩa
bao hàm
gợi ý
ý nghĩa
nghĩa là
hàm nghĩa
impliedly
ngụ ý
lives
sống
trực tiếp
lived
sống
trực tiếp
dwells
sống
dừng
ngự
cư ngụ
ngụ
dân cư
nơi
đang ở
cư trú
ngài
residing
cư trú
sống
nằm
cư ngụ
trú ngụ
tồn tại
implied
ngụ ý
hàm ý
ám chỉ
có nghĩa
bao hàm
gợi ý
ý nghĩa
nghĩa là
hàm nghĩa
dwelt
sống
dừng
ngự
cư ngụ
ngụ
dân cư
nơi
đang ở
cư trú
ngài
resided
cư trú
sống
nằm
cư ngụ
trú ngụ
tồn tại

Examples of using Ngụ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kẻ bất lương không được ngụ trong nhà tôi;
He who works deceit shall not dwell within my house;
Quý vị cư ngụ ở Oakland đã bao lâu?
Oakulture: How long have you lived in Oakland?
Ngụ tại số 308 đường Negra Arroyo.
I live at 308 Negra Arroyo Lane.
Ngụ tại số nhà 308 đường Negra Arroyo.
I live at 308 Negra Arroyo Lane.
Tôi phát hiện ra Jack ngụ tại một khách sạn bên sông.
I discovered that Jack had stayed at a hotel near the river.
Những hang hốc tự nhiên ở đây là nơi trú ngụ của người Cro- Magnon.
This natural shelter was home to Cro-Magnon men.
Phần lớn chúng ngụ ở Miami.
Most of them settled in Miami.
Và cuối cùng, tôi cúi mình trước điều Tối cao ngụ trong tất cả chúng ta.
And finally, I bow to the Supreme seated in all of us.
Năm 2006, 1,27 triệu di dân được cấp phép cư ngụ hợp pháp.
In 2006, 1.27 million immigrants were granted legal residence.
Triệu di dân được cấp phép cư ngụ hợp pháp.
Million immigrants were granted legal residence.
Trong thời gian ở Nhật, tôi ngụ tại hai khách sạn.
So here goes, while in Japan, I stayed at two hotels.
Kiểu máy in: Kiểu ngụ ý kiểu máy in.
Printer Type: The Type indicates your printer type.
Triệu di dân được cấp phép cư ngụ hợp pháp.
In 2006, 1.27 million immigrants were granted legal residence.
Vì thế, ngoại kiều cư ngụ tại Na uy phải xin phép cư trú
Immigrants living in Norway are therefore required to apply for a residence permit if required,
ai sẽ ngụ trong đền tạm Ngài? Ai sẽ ở trên núi thánh Ngài?
who shall dwell in thy holy hill?
Khi một người nước ngoài kiều ngụ giữa các ngươi muốn cử hành lễ Vượt Qua, thì phải giữ đúng các quy luật và sắc lệnh.
And if foreigners living among you want to celebrate the Passover to the Lord, they must follow these same decrees and regulations.
nó hãy ngụ trong lều trại của Sem
And let him dwell in the tents of Shem;
Người H' mong tin rằng linh hồn ngụ trong đầu họ, nên đừng làm vậy.
Hmong people believe that the soul resides on the head, so don't do that.
Từ góc nhìn của MIA Design Studio, Louvers House không chỉ là nơi trú ngụ mà còn phản ánh phong cách sống của gia chủ.
From MIA Design Studio's perspective, Louvers house is not only a living shelter but also reflects our client's living style.
Chẳng hạn, chúng ta có thể ngụ ý rằng mình có những đặc ân nổi bật,
We might drop hints, for example, implying that we enjoy special privileges, possess inside information,
Results: 224, Time: 0.027

Top dictionary queries

Vietnamese - English