Examples of using Ngụm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mỗi ngụm trà.
Ba ngụm cho mỗi người.
Đây là một loại rượu truyền tải vẻ đẹp của Địa Trung Hải trong từng ngụm.
Bạn sẽ bị trinh phục từ ngụm đầu tiên.
Cho nên vô số vi trùng vào trong cuống họng ta với mỗi ngụm nước.
rồi hớp một ngụm bia.
Ngồi đi. Vài ngụm.
Cho thằng Đức.- Ba ngụm.
Cậu có thể uống một ngụm. Handol?
Ly này tôi sẽ uống được ba ngụm.
Cho thằng Đức.- Ba ngụm.
Ba ngụm.
Bố tôi cho tôi thử một ngụm Scotch.
Cho tôi và của tôi ngụm.
Vì vậy, nếu bạn đang bị đau họng hoặc ho, ngụm trà kim ngân nhiều lần một ngày và bệnh của bạn sẽ được xử lý một cách tự nhiên.
Đã làm trống rượu trong một ngụm, các hiệp sĩ sau đó nói một vài từ bất ngờ.
Bruichladdich X4 được người dân địa phương nói rằng: Một ngụm và bạn sống mãi mãi; hai ngụm và bạn bị mù; ba ngụm và bạn hết hạn tại chỗ.
Chúng ta thà được một ngụm tình yêu của Chúa,
Bruichladdich X4 được người dân địa phương nói rằng: Một ngụm và bạn sống mãi mãi; hai ngụm và bạn bị mù; ba ngụm và bạn hết hạn tại chỗ.
Chỉ sau khi tôi uống một ngụm nước đầu tiên trong ngày,