NGỦ TRONG in English translation

sleep in
ngủ trong
nằm trong
sleep trong
nghỉ ở
giấc ngủ theo
asleep in
ngủ trong
fall asleep in
ngủ trong
ngủ thiếp đi trong
đi vào giấc ngủ
rơi vào giấc ngủ trong
to bed in
ngủ trong
vào giường ngủ trong
sleeping in
ngủ trong
nằm trong
sleep trong
nghỉ ở
giấc ngủ theo
slept in
ngủ trong
nằm trong
sleep trong
nghỉ ở
giấc ngủ theo
sleeps in
ngủ trong
nằm trong
sleep trong
nghỉ ở
giấc ngủ theo
falling asleep in
ngủ trong
ngủ thiếp đi trong
đi vào giấc ngủ
rơi vào giấc ngủ trong
fell asleep in
ngủ trong
ngủ thiếp đi trong
đi vào giấc ngủ
rơi vào giấc ngủ trong

Examples of using Ngủ trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Game trang điểm ngủ trong lớp: Uh ohh….
Uh ohh… someone is sleeping in class.
Quân đội phòng thủ ngủ trong thành lũy cùng với súng hỏa mai và áo giáp;
The defenders slept on the ramparts with their arquebuses and armor;
Vào ban đêm, họ ngủ trong xe và ôm nhau để giữ hơi ấm.
At night, they sleep at the roadside, huddled together to keep warm.
Và những người ngủ trong 6,5 giờ có mức A1C thấp nhất.
And those who slept for 6.5 hours had the lowest A1C levels.
Tôi tiếp tục ngủ trong chiếc kén đỏ của mình.
I then went to sleep on my red hammock.
Pax đang ngủ trong phòng của chúng tôi.
Right now, Pax is sleeping in our bed.
Một phụ nữ như vậy phải ngủ trong một cái nhà đàng hoàng.
A woman like that ought to be sleeping in a house.
Họ không cho tôi ngủ trong 5 ngày 5 đêm.
They did not allow me to sleep for five days and nights.
Việc thiếu ngủ trong….
Lack of sleep in….
Nếu bạn muốn ngủ trong chuyến bay, hãy mang mặt nạ ngủ..
If you want to sleep during the flight, bring a sleeping mask.
Tôi ngủ trong phòng làm việc của mình còn vợ tôi ngủ với mẹ.
I was sleeping in my own bed, and my wife was there with me.
Joyce ngủ trong phần Wandering Rocks của Ulysses.
Joyce slept during the Wandering Rocks section of Ulysses.
Vì sao nên cho trẻ ngủ trong 2 giờ vàng để tăng trưởng chiều cao?
Why should children sleep during golden hours to grow in height?
Không phải hắn muốn ngủ trong phòng này đêm nay chứ?
Shall he be sleeping in the room tonight?
Người ngủ trong 8 đến 9 giờ có nguy cơ thấp hơn nhiều.
And those who slept for eight to nine hours had a much lower risk.
Em ngủ trong lòng anh.
They sleep inside your head.
Ngủ trong những ngôi nhà không cửa.
They sleep in rooms without doors.
Cách ngủ trong 120 giây.
How to fall asleep in 120 seconds.
Thập thò ngủ trong khi ta đáng lẽ không nên.
I sleep in when I ought not to.
Tôi đã không ngủ trong một vài ngày tại thời điểm đó.
I hadn't slept for a couple of days at that point.
Results: 2476, Time: 0.0574

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English