NGHĨA VỤ CỦA MÌNH in English translation

my duty
nhiệm vụ của tôi
bổn phận của tôi
trách nhiệm của tôi
nghĩa vụ của tôi
trách nhiêm của tôi
its obligation
nghĩa vụ của mình
its obligations
nghĩa vụ của mình
my duties
nhiệm vụ của tôi
bổn phận của tôi
trách nhiệm của tôi
nghĩa vụ của tôi
trách nhiêm của tôi

Examples of using Nghĩa vụ của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngài đã chu toàn nghĩa vụ của mình không?- R. B., Grants, New Mexico.
Has he fulfilled his obligation?- R.B., Grants, New Mexico.
Cô hiểu nghĩa vụ của mình.
You know your duties.
Tôi không trốn tránh nghĩa vụ của mình.
I do not hide from my duty.
viện dẫn nghĩa vụ của mình với chúa Asano.
citing his obligations towards Lord Asano as the reason.
Ta cũng không thể bắt họ thực hiện nghĩa vụ của mình.”.
Can't seem to get them to do their duty.”.
Ta mong đợi mày có thể hoàn thành nghĩa vụ của mình.
I do expect you to fulfill your obligation.
Trọng tài đã thực hiện đúng nghĩa vụ của mình.
And the judge has done his duty.
Đáng buồn thay, Hoa Kỳ đang không thực hiện đúng nghĩa vụ của mình.
Sadly, the United States is not living up to its obligations.
Khả năng thực hiện nghĩa vụ của mình.
Ability to perform your duty.
Và thế là cậu tận hiến thực hiện nghĩa vụ của mình.
And in that way it fulfills its duty.
Mọi người phải thực hiện nghĩa vụ của mình.
Everybody should carry out their duties.
Trong thời gian ngắn nhất, để tiếp tục thực hiện nghĩa vụ của mình.
For a time at least, continue to perform his duties.
Họ sẽ phải nghiêm chỉnh chấp hành nghĩa vụ của mình.
He should be taking his duties seriously.
Khách hàng cần biết nghĩa vụ của mình.
Clients are aware of their duties.
Khách hàng cần biết nghĩa vụ của mình.
Broker should know his duty.
Nhưng Gautam cho rằng anh ta chỉ thực hiện nghĩa vụ của mình.
But Gautam said that he only performed his duties.
Nhưng Gautam cho rằng anh ta chỉ thực hiện nghĩa vụ của mình.
Getz says he was only doing his duty.
Ông vẫn tiếp tục kể, như thể đó là nghĩa vụ của mình.
Yet they continue to behave as though it is their duty.
Chúng ta có ý thức được quyền và nghĩa vụ của mình không?
Shouldn't we be aware of our duties and responsibilities?
Cám ơn ngài đã nhắc cho tôi nghĩa vụ của mình.
Thanks for reminding me of my duty.
Results: 549, Time: 0.0256

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English