Examples of using Nghiện game in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Điều trị nghiện game có thể có nhiều dạng, bao gồm các
Bà tự hỏi tại sao tôi lại nghiện game và đã rất buồn vì tôi vắng mặt ở trường.
Thằng bé nghiện game online ngay khi bắt đầu chơi,
The New York Times, Ferris Jabr nói về vấn đề nghiện game.
Có không ít sinh viên, học sinh đã bỏ học hoặc bị đuổi học vì nghiện game.
không còn là chàng trai trẻ nghiện game và ngoảnh mặt làm ngơ trước cửa sổ.
đồng thời nó cũng nghiện game rất nặng.
nó gặp vấn đề lớn vì nghiện game.
đám lang thang quanh Xưởng trang bị chỉ có thể được coi là những thằng nghiện game.
Tôi muốn cái chết của con trai tôi trở thành một bài học cảnh báo đến các bậc phụ huynh có con cái nghiện game.
Trong những năm gần đây, chính phủ Trung Quốc đã tìm cách đảo ngược xu hướng nghiện game ngày càng tăng ở những người dưới 18.
chúng ta cần phải thảo luận về định nghĩa của nghiện game và các biểu hiệu của nó.
Tôi muốn cái chết của con trai tôi là một bài học và cảnh báo cho các bậc cha mẹ có con cái nghiện game.
Việc đưa‘ nghiện game' vào“ Phân loại Quốc tế về Bệnh tật” sẽ khiến cho các công ty bảo hiểm phải trả tiền cho các trường hợp điều trị nghiện game.
Các chuyên gia cũng đang đưa ra lời khuyên cho những người nghĩ rằng họ có thể đã nghiện game.
do đó có hai loại nghiện game chính.
( Cười)( Nhạc)( Tiếng bíp)( Nhạc)( Cười) Một vài người bạn của tôi cũng rất nghiện game này, thế là tôi mời họ cùng chơi với phiên bản của tôi.
Lo lắng về việc nghiện game có thể ảnh hưởng đến thể chất giới trẻ,
Sony Corp sẽ giải quyết vấn đề nghiện game, giám đốc điều hành của hãng cho biết hôm thứ 4 khi Tổ chức Y tế Thế giới chuẩn bị chính thức công nhận đây là một chứng rối loạn tâm thần.
Nghiện game từ lâu đã là một vấn đề thu hút nhiều sự chú ý ở Trung Quốc