Examples of using Nguyên tố phóng xạ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
nó chứa một vài nguyên tố phóng xạ vi lượng, phơi nhiễm lâu dài sẽ có hại cho cơ thể con người;
Các nhà khoa học có thể phân tích dựa trên thời gian cần một nửa mẫu nguyên tố phóng xạ để phân rã, chu kỳ bán rã của nguyên tố và tính tuổi của đá Mặt trăng.
Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất
Chính phủ đã kêu gọi các chuyên gia dần dần giải tỏa số lượng nước thải nầy đến Thái Bình Dương, vì tất cả các nguyên tố phóng xạ trong nước, ngoại trừ tritium được cho là an toàn với số lượng nhỏ, sẻ được loại bỏ bằng cách xử lý.
Lượng nguyên tố phóng xạ trong nước và.
Radiopharmaceuticals là những loại thuốc có chứa nguyên tố phóng xạ.
Radiopharmaceuticals là những loại thuốc có chứa nguyên tố phóng xạ.
Các loại hạt Brazil chứa hàm lượng cao của hai nguyên tố phóng xạ: radium và kali.
Còn một loại nguyên tố phóng xạ khác, được tạo ra bên ngoài các bó thanh nhiên liệu.
Plutonium- 238( Pu- 238) là một nguyên tố phóng xạ, và khi phân hủy,
đây là những loại thuốc có các nguyên tố phóng xạ.
Irène Joliot- Curie về sự tổng hợp nguyên tố phóng xạ mới.
Chu kỳ bán rã của những nguyên tố phóng xạ này có thể chênh lệch rất lớn.
Nhiều nguyên tố phóng xạ thực sự phát sáng trong bóng tối.
Poloni là nguyên tố phóng xạ có hai đồng phân kim loại.
Pierre Curie cách ly nguyên tố phóng xạ radium.
Radiopharmaceuticals là những loại thuốc có chứa nguyên tố phóng xạ.
Radiopharmaceuticals là những loại thuốc có chứa nguyên tố phóng xạ.
Pierre Curie cách ly nguyên tố phóng xạ radium.