NHÂN HỌC in English translation

anthropology
nhân chủng học
nhân học
nhân loại
anthropological
nhân học
nhân chủng học
nhân loại
anthropomorphic
hình người
nhân hóa
nhân học
của thuyết
nhân hình
of human kinetics
nhân học
demographic
nhân khẩu học
dân số
nhóm
nhân
anthropic
lý vị nhân
vị nhân chủng
lý loài người
lí vị nhân sinh
lý nhân học
nhân
anthropologists
nhà nhân chủng học
nhà nhân loại học
học
human science
khoa học của con người
khoa học nhân loại
nhân học
anthological

Examples of using Nhân học in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Để theo đuổi mục tiêu này, họ đã phát triển khoa học xã hội về nhân học hình sự, với nhiệm vụ thay đổi sự nhấn mạnh từ một trong những nghiên cứu về các thủ tục pháp lý sang nghiên cứu tội phạm.
In pursuit of this goal, they developed the social science of criminal anthropology, which is tasked with the mission of changing the emphasis from one of the study of legal procedures to one of studying the criminal.
Tư duy nhân học như vậy thậm chí còn được chứng minh là một chiến lược tiến bộ hiệu quả, chuẩn bị cho người tiêu dùng chọn một lựa chọn lành mạnh hơn( hoặc thực tế hơn).
Such anthropomorphic thinking was even shown to be an effective advance strategy, preparing consumers to choose a healthier(or more practical) option.
Trong bài« L' analyse structrale en linguistique et en anthropologie»[ 51]( Phân tích cấu trúc trong ngữ học và trong nhân học, 1945), ông trình bày lần đầu tiên khái niệm« nguyên tử thân tộc»( atome de parenté) gồm các cá nhân thuộc hai thế hệ;
In the article“L'analyse structrale en linguistique et en anthropologie” 51(Structural analysis in linguistics and in anthropology, 1945), he presented for the first time the concept of“atome de parenté” consisting of individuals of two generations;
Có những hạn chế rõ ràng đối với nghiên cứu, cô nói- các nhà nghiên cứu đã điều tra những tác động ngắn hạn của suy nghĩ nhân học đối với chỉ nỗi buồn và cảm xúc trái ngược của nó.
There are obvious limitations to the study, she says- researchers investigated the short-term effects of anthropomorphic thinking on only sadness and its opposite emotion.
tôn giáo và nhân học tương tự như Syria.
religious and demographic components similar to Syria.
các nhà kinh tế học phát triển và các nhà nhân học gọi là‘ phi chính thức'.
more people, not just in developing countries, found themselves in a status that development economists and anthropologists called‘informal'.
Một tác phẩm điêu khắc cổ đại của rùa sông Trung Mỹ tại Bảo tàng Quốc gia Nhân học ở Mexico City đã được tìm thấy ở lưu vực sông của Mexico, cách xa phạm vi sinh sống của con rùa này hơn 217 dặm.
An ancient sculpture of a Central American riverturtle at the National Museum of Anthropology in Mexico City was found in the Basin of Mexico, more than 217 miles from the turtle's range.
Bộ sách có tính chất nhân học, mỗi cuốn sách chứa hai câu chuyện
The series was anthological in nature, each book containing two stories where readers would contribute their character's backstories
Với sự thay đổi to lớn trong cách thức mà công ty thu hút khách hàng và cách doanh nhân học các kỹ năng mới,
With the transformational shifts in the way companies engage customers and business people learning new skills,
Danh hiệu cao quý Trường phái Chức năng Nhân học đã được dành cho bản thân tôi, theo cách thức của tôi, và đến một mức độ lớn, vượt khỏi cảm giác riêng của tôi về trách nhiệm".
The magnificent title of the Functional School of Anthropology has been bestowed on myself, in a way on myself, and to a large extent out of my own sense of irresponsibility.
Một cách chủ yếu, Đức Phaolô VI tái đề nghị quan điểm nhân học và luân lý
Essentially, Paul VI proposed again the anthropological and moral view that Pius XI had considered,
ghế giáo sư nhân học vẫn được Học viện Pháp quốc duy trì
after he retired(1982), the professor of anthropology is still maintained by the French Academy and, even, his two disciples(Francoise Héritier14
Theo báo cáo đó, chỉ có khoảng 12% sát nhân học đường vào thời điểm đó cho thấy sự quan tâm đến các trò chơi bạo lực, ít hơn bất kỳ phương tiện truyền thông giải trí nào khác.
According to that report, only about 12 percent of the school shooters evaluated at the time exhibited any interest in violent videogames, which is far less than any other media.
Nhưng tại sao một công ty lại đầu tư vào việc giúp một công nhân học một kỹ năng dù rủi ro rằng họ có thể bỏ việc và mang theo kỹ năng đã được trang bị sang một công ty đối thủ?
But why would a company invest in helping a worker learn a skill, given the risk that they could leave and take it to a competitor?
Đó là những gì bạn học tại khoa nhân học, và đó là những gì cho phép các nhà nhân chủng học đóng một vai trò quan trọng như vậy trong việc thu hẹp khoảng cách giữa các nền văn hóa khác nhau.
That's what you study at the department of anthropology, and that's what enabled anthropologists to play such a vital role in bridging gaps between different cultures.
Một tác phẩm điêu khắc cổ đại của rùa sông Trung Mỹ tại Bảo tàng Quốc gia Nhân học ở Mexico City đã được tìm thấy ở lưu vực sông của Mexico, cách xa phạm vi sinh sống của con rùa này hơn 217 dặm.
An ancient sculpture of a Central American river turtle at the National Museum of Anthropology in Mexico City was found in the Basin of Mexico, more than 217 miles from the turtle's range.
Nhân học của người mua
Buyer demographics like age, culture,
nghiên cứu sinh sau tiến sĩ về sinh thái học hành vi của con người tại khoa nhân học tại bang Pennsylvania.
were intrinsically connected to the environment,” said Stefani Crabtree, postdoctoral fellow in human behavioral ecology in the Department of Anthropology, Penn State.
thay đổi câu chuyện xung quanh thế giới quan nhân học ngày nay.
on how art and design can help define and change the narrative around today's anthropocentric worldview.
nhân học văn hóa( bao gồm cả Leslie White)">thuộc khoa nhân học và" những người mặc áo khoác trắng đếm các mảnh gốm vỡ" tại Bảo tàng Nhân học.
contrast between the"excitement" of the anthropology department's cultural anthropologists(which included Leslie White) and the"people in white coats counting their potsherds" in the Museum of Anthropology.
Results: 424, Time: 0.0458

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English