NHÂN VIÊN CỦA MÌNH in English translation

his staff
nhân viên của mình
nhân viên của ông
bộ tham mưu của ông
đội ngũ của ông
gậy mình
đội ngũ nhân viên của ông
trượng của mình
mưu của ông
các đồng đội
đội ngũ nhân viên của anh ấy
its personnel
nhân viên của mình
nhân sự của nó
nhân lực của nó
its employees
nhân viên của mình
its employee
nhân viên của mình
his staffs
nhân viên của mình
nhân viên của ông
bộ tham mưu của ông
đội ngũ của ông
gậy mình
đội ngũ nhân viên của ông
trượng của mình
mưu của ông
các đồng đội
đội ngũ nhân viên của anh ấy

Examples of using Nhân viên của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chính vì thế AnswerLap đầu tư cho việc giúp nhân viên của mình cảm thấy khỏe.
To that end, AnswerLab invests in keeping their staff feeling good.
Các chủ doanh nghiệp sẽ tự thuê và quản lý nhân viên của mình.
The entrepreneurs hire and manage their own employees.
Cô ngồi xuống cạnh mấy nhân viên của mình.
Sit down with some of your employees.
Do vậy bạn có thể dễ dàng quản lí nhân viên của mình.
As a result, you will easily manage all your workers.
Ông chủ của công ty gọi một nhân viên của mình vào văn phòng.
The CEO called one of his employees into the office.
Đặt size phù hợp cho từng nhân viên của mình.
By targeting relevant content to each of your employees.
Vì vậy chúng tôi đặc biệt quan tâm đến từng nhân viên của mình.
Therefore, we pay special attention to all of our employees.
Rằng bạn thiếu quan tâm đến nhân viên của mình.
That you didn't care about your personnel.
Anh yêu quý tất cả nhân viên của mình.
I love all of our employees.
Tôi đã buộc phải sa thải đa số nhân viên của mình”.
I have had to let most of my workers go'.
Tại sao tôi có thể hiểu nhân viên của mình?
Why is it that I can understand my employees?
Chúng tôi đầu tư vào nhân viên của mình.
We invest on our staff.
Tôi không muốn phải làm như thế với nhân viên của mình.
I don't want to do that to my staff.
Công ty thực sự đánh giá cao nhân viên của mình.
The company really shows its appreciation for its employees.
Hãy luôn lắng nghe nhân viên của mình.
Always listen to your staff.
Có lẽ Sindhuja là CEO duy nhất được trả lương thấp hơn nhân viên của mình.
She would probably be the only CEO who is paid less than her employees.
Tôi đã buộc phải sa thải đa số nhân viên của mình”.
He had to lay off most of his staff.
Bạn còn phải bán hàng với chính nhân viên của mình.
You have to sell it to your agent.
đang phụ thuộc vào nhân viên của mình.
was relying on its own employees.
Định để bán cho nhân viên của mình.
I plan to sell to my employees.
Results: 1322, Time: 0.0353

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English