Examples of using Nhìn mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ông không bao giờ thích người khác nhìn mình.
Cách mà mọi người nhìn mình khiến tôi cảm thấy không thoải mái.
Khi mọi người nhìn mình, họ chỉ thấy giới tính.
Sau đó tôi nhận ra anh ấy đang nhìn mình.
Họ nhìn mình như đang nhìn quái vật.
Nhìn mình ăn như lợn này.
Christian đang nhìn mình.
Ước gì có ai đó nhìn mình bằng ánh mắt ấy.
Nhìn mình nè!
Sao cả hai cậu nhìn mình?
Cô quyết định không trả lời cho đến khi anh nhìn mình.
Steve, ít nhất thì cậu nên nhìn mình khi nói câu đó chứ!
không nghĩ Serena nhìn mình.
Nhìn mình kìa, đã đến tận đây rồi. Chỉ cần phải làm thôi ♪.
Nadia kìa, cô ấy vừa nhìn mình.
chỉ cần nhìn mình và bạn.
Họ đâu có nhìn mình.
Anh nhìn mình trong gương, tình yêu?
Lần đầu nhìn mình khỏa thân trong gương, tôi đã bật khóc.
Tôi nhìn mình như một cầu thủ vì đội bóng”.