NHÌN MÌNH in English translation

look at me
nhìn tôi
nhìn em đi
nhìn anh đi
nhìn tớ đi
nhìn em nè
xem tôi
hãy nhìn em
hãy nhìn ta
hãy nhìn anh
nhìn anh nè
looked at me
nhìn tôi
nhìn em đi
nhìn anh đi
nhìn tớ đi
nhìn em nè
xem tôi
hãy nhìn em
hãy nhìn ta
hãy nhìn anh
nhìn anh nè
watching me
xem tôi
nhìn tôi
theo dõi tôi
quan sát tôi
canh me
coi chừng tôi
ngắm em
thấy tôi
nhìn em đi
trông tôi
see myself
thấy mình
thấy bản thân mình
nhìn thấy chính mình
xem mình
coi mình
nhìn mình
nhìn bản thân mình
coi bản thân mình
xem bản thân mình
nhận ra mình
stares at us
nhìn chằm chằm vào chúng tôi
looking at me
nhìn tôi
nhìn em đi
nhìn anh đi
nhìn tớ đi
nhìn em nè
xem tôi
hãy nhìn em
hãy nhìn ta
hãy nhìn anh
nhìn anh nè
looks at me
nhìn tôi
nhìn em đi
nhìn anh đi
nhìn tớ đi
nhìn em nè
xem tôi
hãy nhìn em
hãy nhìn ta
hãy nhìn anh
nhìn anh nè

Examples of using Nhìn mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ông không bao giờ thích người khác nhìn mình.
I have never liked people looking at me.
Cách mà mọi người nhìn mình khiến tôi cảm thấy không thoải mái.
The way everyone looked at me made me uncomfortable.
Khi mọi người nhìn mình, họ chỉ thấy giới tính.
When people look at me, all they see is gender.
Sau đó tôi nhận ra anh ấy đang nhìn mình.
And then I realized he was looking at me.
Họ nhìn mình như đang nhìn quái vật.
They looked at me like some kind of monster.
Nhìn mình ăn như lợn này.
Look at me eating like a pig.
Christian đang nhìn mình.
Christian are looking at me.
Ước gì có ai đó nhìn mình bằng ánh mắt ấy.
I wish someone looked at me with those eyes.
Nhìn mình nè!
Look at me. Oh!
Sao cả hai cậu nhìn mình?
Why are you guys both looking at me?
Cô quyết định không trả lời cho đến khi anh nhìn mình.
I decided not to answer until he looked at me.
Steve, ít nhất thì cậu nên nhìn mình khi nói câu đó chứ!
Steve, you could at least look at me when you say that!
không nghĩ Serena nhìn mình.
I don't think[Serena] looked at me.
Nhìn mình kìa, đã đến tận đây rồi. Chỉ cần phải làm thôi ♪.
Look at me, there at last I just have to do it.
Nadia kìa, cô ấy vừa nhìn mình.
There's Nadia and she just looked at me.
chỉ cần nhìn mình và bạn.
just look at me and you.
Họ đâu có nhìn mình.
They're not staring at us.
Anh nhìn mình trong gương, tình yêu?
When you look at yourself in the mirror, do you see love?
Lần đầu nhìn mình khỏa thân trong gương, tôi đã bật khóc.
When I looked in the mirror naked, I'd cry.
Tôi nhìn mình như một cầu thủ vì đội bóng”.
I look at myself as a football player.
Results: 258, Time: 0.0501

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English