NHÌN VÀO TRONG in English translation

look inside
nhìn vào bên trong
nhìn vào trong
xem bên trong
tìm bên trong
tìm kiếm trong
hãy nhìn thấu
look in
nhìn vào
tìm trong
xem trong
trông trong
see inside
nhìn thấy bên trong
xem bên trong
nhìn vào trong
thấy trong
looked in
nhìn vào
tìm trong
xem trong
trông trong
looked inside
nhìn vào bên trong
nhìn vào trong
xem bên trong
tìm bên trong
tìm kiếm trong
hãy nhìn thấu
looking in
nhìn vào
tìm trong
xem trong
trông trong
looks inside
nhìn vào bên trong
nhìn vào trong
xem bên trong
tìm bên trong
tìm kiếm trong
hãy nhìn thấu
looking inside
nhìn vào bên trong
nhìn vào trong
xem bên trong
tìm bên trong
tìm kiếm trong
hãy nhìn thấu
looks in
nhìn vào
tìm trong
xem trong
trông trong
stared in
to peer inside

Examples of using Nhìn vào trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chiếc đầm xanh, khuôn mặt thiên thần nhìn vào trong gương.
Blue dress angel face, looking in the mirror.
Nhưng ông ta đã không nhìn vào trong.
He had not looked inside.
Nhìn vào trong thì thấy có hai hộp được đóng gói khác nhau.
Looking inside there were two differently wrapped boxes.
Ai nhìn vào trong, tỉnh.
Who looks inside, awakens….
nhìn vào trong túi.
He looks in his pockets.
Cậu ấy nhìn vào trong gương và gọi,
He looked in the mirror and he said,
Chúng tôi đến phía bên ngoài chiếc đĩa và đứng nhìn vào bên trong.
We came to the outside of the disk and stood looking in.
Ông đưa chiếc phong bì cho Danny, anh nhìn vào trong nhưng không tìm thấy gì.
He passed the envelope to Danny who looked inside, but found nothing.
nhìn vào trong nhà thờ.
He looks inside the church.
Nhìn vào trong, họ đang rất hứng thú với tôi.
Just looking inside, they're taking a very serious interest in me.
Cuối cùng, nó tới căn nhà tồi tàn và nhìn vào phía trong.
At last he came to the poor house and looked in.
Tôi đã ở ngoài( và nhìn vào trong).
I'm on the outside(looking in).
Tất cả bọn họ đều nhìn vào trong.
And they're all dead. They all looked inside.
Ai nhìn vào trong, thức tỉnh.”.
Who looks inside, awake.”.
Cuối cùng, Én cũng tới được căn nhà nghèo khổ kia và nhìn vào trong.
At last he came to the poor house and looked in.
Một kẻ ngoài cuộc nhìn vào trong.
A guy outside looking in.
Chị ta đã mở hé cửa đề phòng trường hợp cậu nhìn vào trong.
She opened the door just a crack in case you looked inside.
Ai nhìn vào trong, thức tỉnh.”.
Who looks inside, awakens.“.
Cuối cùng nó cũng bay đến ngôi nhà tồi tàn nọ và nhìn vào trong.
At last he came to the poor house and looked in.
Anh ta đã nhìn thấy tôi dừng lại và nhìn vào trong.
She saw me looking in and stopped.
Results: 401, Time: 0.0371

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English