Examples of using Nhìn vào trong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chiếc đầm xanh, khuôn mặt thiên thần nhìn vào trong gương.
Nhưng ông ta đã không nhìn vào trong.
Nhìn vào trong thì thấy có hai hộp được đóng gói khác nhau.
Ai nhìn vào trong, tỉnh.
Nó nhìn vào trong túi.
Cậu ấy nhìn vào trong gương và gọi,
Chúng tôi đến phía bên ngoài chiếc đĩa và đứng nhìn vào bên trong.
Ông đưa chiếc phong bì cho Danny, anh nhìn vào trong nhưng không tìm thấy gì.
Nó nhìn vào trong nhà thờ.
Nhìn vào trong, họ đang rất hứng thú với tôi.
Cuối cùng, nó tới căn nhà tồi tàn và nhìn vào phía trong.
Tôi đã ở ngoài( và nhìn vào trong).
Tất cả bọn họ đều nhìn vào trong.
Ai nhìn vào trong, thức tỉnh.”.
Cuối cùng, Én cũng tới được căn nhà nghèo khổ kia và nhìn vào trong.
Một kẻ ngoài cuộc nhìn vào trong.
Chị ta đã mở hé cửa đề phòng trường hợp cậu nhìn vào trong.
Ai nhìn vào trong, thức tỉnh.”.
Cuối cùng nó cũng bay đến ngôi nhà tồi tàn nọ và nhìn vào trong.
Anh ta đã nhìn thấy tôi dừng lại và nhìn vào trong.