Examples of using Như thuốc lá in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hạn chế sử dụng các thực phẩm có mùi nặng như thuốc lá, bia rượu hay hành, tỏi….
Các ngành công nghiệp như thuốc lá, rượu hoặc các cơ sở đạn dược sản xuất các sản phẩm gây tổn hại đến người tiêu dùng hoặc môi trường.
sản phẩm thuốc lá, chẳng hạn như thuốc lá, xì gà….
Các chất gây ung thư khác như thuốc lá và rượu được quy định để giảm các trường hợp mắc bệnh mãn tính.
tránh các chất kích thích từ môi trường như thuốc lá, khói và mùi,
thậm chí hàng nhập lậu như thuốc lá.
Các sản phẩm như thuốc lá chứa một danh sách dài các phụ gia
Một loại gene chống giá rét lấy từ cá nước lạnh đã được cấy vào một số cây trồng như thuốc lá và cà chua.
Khói thuốc lá đến từ các sản phẩm thuốc lá, như thuốc lá, xì gà và thuốc lào.
Hạn chế sử dụng các thực phẩm có mùi nặng như thuốc lá, bia rượu hay hành, tỏi… để ngăn chặn các mùi đặc trưng lên răng miệng.
1.400 loài có công dụng“ đặc biệt” như thuốc lá và cần sa.
không gây nghiện khi bạn so sánh nó với các chất khác như thuốc lá và bia rượu.
có các giải thưởng như thuốc lá và rượu!
Ngược lại, hãy nghĩ về thuốc lá: Không có thứ gì vừa quyến rũ vừa giết người như thuốc lá.
Đầu tư tư nhân tiếp tục bị giới hạn trong các ngành công nghiệp như thuốc lá và ngân hàng.
Trường hợp người vị thành niên mua hàng hóa hoặc dịch vụ bị cấm quy định trong Luật bảo vệ thanh thiếu niên như thuốc lá, rượu….
Du khách thì sợ hãi bỏ đi còn giá cả các mặt hàng cơ bản như thuốc lá và bánh mì đã tăng vọt.
tránh các chất kích thích từ môi trường như thuốc lá, khói và mùi,
Con tàu này được cho là đã từng buôn lậu các mặt hàng như thuốc lá, rượu vang và phụ nữ.
Bạn không thể luôn luôn ngăn ngừa được cao huyết áp, nhưng bạn có thể kiểm soát những yếu tố nguy cơ mắc bệnh cao huyết áp như thuốc lá và thức uống có cồn.